Bản dịch của từ Mildly trong tiếng Việt
Mildly
Mildly (Adverb)
Một cách nhẹ nhàng.
In a mild manner.
She smiled mildly during the interview.
Cô ấy mỉm cười nhẹ nhàng trong cuộc phỏng vấn.
He did not react mildly to the criticism.
Anh ấy không phản ứng nhẹ nhàng với lời phê bình.
Did they respond mildly to the social issue raised?
Họ đã phản ứng nhẹ nhàng với vấn đề xã hội được đưa ra chưa?
She smiled mildly during the interview.
Cô ấy mỉm cười nhẹ nhàng trong buổi phỏng vấn.
He didn't react mildly to the criticism he received.
Anh ấy không phản ứng nhẹ nhàng với sự phê bình mà anh ấy nhận được.
She was mildly surprised by the results of her IELTS exam.
Cô ấy đã bị ngạc nhiên một cách nhẹ nhàng bởi kết quả của kỳ thi IELTS của mình.
He did not feel mildly anxious during the speaking section.
Anh ấy không cảm thấy bất kỳ lo lắng nào một cách nhẹ nhàng trong phần thi nói.
Were you mildly nervous before the writing test began?
Bạn có cảm thấy hơi lo lắng trước khi bắt đầu bài kiểm tra viết không?
She was mildly surprised by his unexpected gesture of kindness.
Cô ấy bị ngạc nhiên một cách nhẹ nhàng bởi cử chỉ tốt đẹp không ngờ đến từ anh ta.
He was not mildly amused by the speaker's dull presentation.
Anh ấy không hề cảm thấy một chút vui vẻ với bài thuyết trình nhạt nhẽo của diễn giả.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp