Bản dịch của từ Hoist trong tiếng Việt

Hoist

Noun [U/C] Verb

Hoist (Noun)

hˈɔɪst
hˈɔɪst
01

Hành động nâng hoặc nâng vật gì đó.

An act of raising or lifting something.

Ví dụ

The community organized a hoist to raise funds for charity.

Cộng đồng tổ chức một hoist để gây quỹ từ thiện.

During the event, they used a hoist to lift heavy equipment.

Trong sự kiện, họ đã sử dụng một hoist để nâng thiết bị nặng.

The hoist was essential in helping the elderly access the stage.

Hoist đó đã quan trọng trong việc giúp người cao tuổi tiếp cận sân khấu.

02

Phần của lá cờ gần nhân viên nhất.

The part of a flag nearest the staff.

Ví dụ

During the ceremony, the hoist of the flag got tangled.

Trong buổi lễ, cột cờ bị rối.

The hoist was raised high to mark the beginning of festivities.

Cột cờ được nâng cao để đánh dấu sự bắt đầu của lễ hội.

The students learned how to properly fold the hoist of the flag.

Các học sinh học cách gấp cột cờ một cách đúng đắn.

03

Một nhóm cờ được kéo lên làm tín hiệu.

A group of flags raised as a signal.

Ví dụ

The hoist of the red flag signified the start of the event.

Việc nâng cờ đỏ biểu thị sự bắt đầu của sự kiện.

The hoist of the white flag indicated surrender in the battle.

Việc nâng cờ trắng chỉ ra việc đầu hàng trong trận chiến.

The hoist of the green flag marked the beginning of the festival.

Việc nâng cờ xanh đánh dấu sự bắt đầu của lễ hội.

Hoist (Verb)

hˈɔɪst
hˈɔɪst
01

Nâng (cái gì đó) lên bằng dây thừng và ròng rọc.

Raise something by means of ropes and pulleys.

Ví dụ

They hoist the flag during the opening ceremony.

Họ kéo cờ trong buổi lễ khai mạc.

Volunteers hoist banners to promote community events.

Tình nguyện viên nâng cờ để quảng cáo sự kiện cộng đồng.

The team hoists the trophy after winning the championship.

Đội nâng chiếc cúp sau khi giành chức vô địch.

Dạng động từ của Hoist (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hoist

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Hoisted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Hoisted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hoists

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hoisting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hoist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hoist

Hoist with one's own petard

hˈɔɪst wˈɪð wˈʌnz ˈoʊn pˈɛtɚd

Gậy ông đập lưng ông

To be harmed or disadvantaged by an action of one's own which was meant to harm someone else.

He was hoisted by his own petard when his gossip backfired.

Anh ta đã bị vấp phải bẫy của chính mình khi lời đàm tiếu của anh ta đã phản tác dụng.