Bản dịch của từ Locomotion trong tiếng Việt

Locomotion

Noun [U/C]

Locomotion (Noun)

loʊkəmˈoʊʃn
loʊkəmˈoʊʃn
01

Chuyển động hoặc khả năng di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

Movement or the ability to move from one place to another.

Ví dụ

Locomotion is essential for exploring new cities during vacations.

Việc di chuyển là cần thiết để khám phá các thành phố mới trong kỳ nghỉ.

Some people struggle with locomotion due to mobility issues in crowded areas.

Một số người gặp khó khăn với việc di chuyển do vấn đề vận động ở những khu vực đông đúc.

Is locomotion a common challenge for individuals living in urban environments?

Việc di chuyển có phải là một thách thức phổ biến đối với những người sống trong môi trường đô thị không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Locomotion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Locomotion

Không có idiom phù hợp