Bản dịch của từ Omission trong tiếng Việt

Omission

Noun [U/C]

Omission (Noun)

oʊmˈɪʃn̩
oʊmˈɪʃn̩
01

Ai đó hoặc cái gì đó đã bị bỏ rơi hoặc loại trừ.

Someone or something that has been left out or excluded.

Ví dụ

The omission of key details affected the social analysis.

Việc bỏ sót các chi tiết quan trọng ảnh hưởng đến phân tích xã hội.

Her omission from the guest list surprised many socialites.

Việc bỏ sót tên cô trên danh sách khách mời làm ngạc nhiên nhiều người xã hội.

The omission of his name sparked rumors in the social circle.

Việc bỏ sót tên anh ta đã gây ra tin đồn trong vòng xã hội.

Dạng danh từ của Omission (Noun)

SingularPlural

Omission

Omissions

Kết hợp từ của Omission (Noun)

CollocationVí dụ

Complete omission

Hoàn toàn bỏ qua

Complete omission of key details can lead to misunderstanding.

Sự bỏ sót hoàn toàn các chi tiết quan trọng có thể dẫn đến hiểu lầm.

Surprising omission

Sự bỏ sót đáng ngạc nhiên

The surprising omission in his essay affected his ielts score negatively.

Sự bỏ sót đáng ngạc nhiên trong bài luận của anh ấy ảnh hưởng đến điểm số ielts của anh ấy một cách tiêu cực.

Significant omission

Sự bỏ sót quan trọng

The report had a significant omission about poverty statistics.

Báo cáo có một sự bỏ sót đáng kể về số liệu về nghèo đói.

Important omission

Sự sót quan trọng

The important omission in his speech affected his ielts score negatively.

Việc bỏ sót quan trọng trong bài phát biểu của anh ấy ảnh hưởng đến điểm ielts của anh ấy một cách tiêu cực.

Serious omission

Sự sót lớn

The serious omission in his report affected his ielts score.

Sự bỏ sót nghiêm trọng trong báo cáo của anh ấy ảnh hưởng đến điểm ielts của anh ấy.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Omission cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Omission

Không có idiom phù hợp