Bản dịch của từ Omission trong tiếng Việt

Omission

Noun [U/C]

Omission (Noun)

oʊmˈɪʃn̩
oʊmˈɪʃn̩
01

Ai đó hoặc cái gì đó đã bị bỏ rơi hoặc loại trừ.

Someone or something that has been left out or excluded.

Ví dụ

The omission of key details affected the social analysis.

Việc bỏ sót các chi tiết quan trọng ảnh hưởng đến phân tích xã hội.

Her omission from the guest list surprised many socialites.

Việc bỏ sót tên cô trên danh sách khách mời làm ngạc nhiên nhiều người xã hội.

Kết hợp từ của Omission (Noun)

CollocationVí dụ

Complete omission

Hoàn toàn bỏ qua

Surprising omission

Sự bỏ sót đáng ngạc nhiên

Significant omission

Sự bỏ sót quan trọng

Important omission

Sự sót quan trọng

Serious omission

Sự sót lớn

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Omission

Không có idiom phù hợp