Bản dịch của từ Omitting trong tiếng Việt

Omitting

Verb

Omitting (Verb)

oʊmˈɪtɪŋ
oʊmˈɪtɪŋ
01

Bỏ đi hoặc loại trừ (ai đó hoặc cái gì đó)

To leave out or exclude someone or something.

Ví dụ

Omitting important details can lead to misunderstandings in social interactions.

Việc bỏ qua những chi tiết quan trọng có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp xã hội.

She is not omitting any names from her social event guest list.

Cô ấy không bỏ qua bất kỳ tên nào trong danh sách khách mời sự kiện xã hội.

Are you omitting any key points from your social media presentation?

Bạn có đang bỏ qua bất kỳ điểm chính nào trong bài thuyết trình mạng xã hội không?

Dạng động từ của Omitting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Omit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Omitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Omitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Omits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Omitting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Omitting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Omitting

Không có idiom phù hợp