Bản dịch của từ Undertake trong tiếng Việt

Undertake

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Undertake (Verb)

ˈʌndɚtˌeik
ˌʌndəɹtˈeik
01

Cam kết và bắt đầu (một doanh nghiệp hoặc trách nhiệm); đảm nhận.

Commit oneself to and begin an enterprise or responsibility take on.

Ví dụ

She undertook a community service project to help the homeless.

Cô ấy đã đảm nhận một dự án phục vụ cộng đồng để giúp người vô gia cư.

The organization decided to undertake a charity event for children in need.

Tổ chức quyết định thực hiện một sự kiện từ thiện cho trẻ em đang cần sự giúp đỡ.

Volunteers undertook the task of organizing a fundraising campaign for the school.

Những tình nguyện viên đảm nhận nhiệm vụ tổ chức một chiến dịch gây quỹ cho trường học.

02

Bắt kịp và vượt qua (một phương tiện khác) khi đang di chuyển ở phía trong.

Catch up with and pass another vehicle while travelling on the inside.

Ví dụ

She undertook the risky task of organizing the charity event.

Cô ấy đã thực hiện nhiệm vụ nguy hiểm tổ chức sự kiện từ thiện.

The volunteers undertook the responsibility of feeding the homeless in town.

Các tình nguyện viên đã đảm nhiệm trách nhiệm cung cấp thức ăn cho người vô gia cư trong thị trấn.

He decided to undertake the challenge of running a marathon for charity.

Anh ấy quyết định thực hiện thách thức chạy marathon để từ thiện.

Dạng động từ của Undertake (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Undertake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Undertook

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Undertaken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Undertakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Undertaking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undertake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
[...] Some people believe that parents should be made to parenting courses in order to guarantee that their children develop well [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Also, scientists would be more well-paid for their work and hence more motivated to their researches [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
[...] These days, there are fewer students choosing to a science-based degree at university in many countries around the world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/01/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020
[...] On the other hand, I believe that letting private businesses sponsor or such studies will bring about more significant disadvantages [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Governmental policies ngày 09/05/2020

Idiom with Undertake

Không có idiom phù hợp