Bản dịch của từ Debating trong tiếng Việt

Debating

Verb Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debating (Verb)

dəbˈeiɾɪŋ
dəbˈeiɾɪŋ
01

Tham gia tranh luận bằng cách thảo luận các quan điểm đối lập.

Engage in argument by discussing opposing points.

Ví dụ

Students were debating the pros and cons of social media.

Học sinh đang tranh luận về ưu và nhược điểm của mạng xã hội.

The group was debating the impact of technology on society.

Nhóm đang tranh luận về tác động của công nghệ đối với xã hội.

People are debating the importance of mental health awareness.

Mọi người đang tranh luận về sự quan trọng của việc nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Dạng động từ của Debating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Debate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Debated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Debated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Debates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Debating

Debating (Adjective)

dəbˈeiɾɪŋ
dəbˈeiɾɪŋ
01

Đã tham gia tranh luận.

Engaged in debate.

Ví dụ

The debating teams fiercely argued their viewpoints.

Các đội tranh luận gay gắt về quan điểm của họ.

She enjoys watching debating competitions on TV.

Cô ấy thích xem các cuộc thi tranh luận trên TV.

The debating event attracted a large audience to the auditorium.

Sự kiện tranh luận thu hút một lượng lớn khán giả đến phòng họp.

Debating (Noun)

dəbˈeiɾɪŋ
dəbˈeiɾɪŋ
01

Một cuộc thảo luận chính thức về một vấn đề cụ thể trong một cuộc họp công cộng hoặc hội đồng lập pháp, trong đó các lập luận phản đối được đưa ra.

A formal discussion on a particular matter in a public meeting or legislative assembly, in which opposing arguments are put forward.

Ví dụ

The debating club at school organizes weekly discussions.

Câu lạc bộ tranh luận tại trường tổ chức các cuộc thảo luận hàng tuần.

The debating competition had participants from various universities.

Cuộc thi tranh luận có sự tham gia của các đại học khác nhau.

The topic of the debating session was climate change policies.

Chủ đề của phiên tranh luận là chính sách biến đổi khí hậu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Debating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] However, there are many that the industry polarizes people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] But actually, there was some kind of about what I should be called [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] Education has always been a public since it shapes the future of the next generation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] There has been a topic of whether it is better for students to live independently away from their parents whilst studying at university [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Debating

Không có idiom phù hợp