Bản dịch của từ Contend trong tiếng Việt

Contend

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contend (Verb)

kn̩tˈɛnd
kn̩tˈɛnd
01

Đấu tranh để vượt qua (một khó khăn)

Struggle to surmount (a difficulty)

Ví dụ

Many people contend with economic challenges in our society.

Nhiều người đấu tranh với những thách thức kinh tế trong xã hội của chúng ta.

She contends with discrimination on a daily basis.

Cô đấu tranh với sự phân biệt đối xử hàng ngày.

The organization contends with issues of poverty and inequality.

Tổ chức đấu tranh với các vấn đề nghèo đói và bất bình đẳng.

02

Khẳng định điều gì đó như một quan điểm trong một cuộc tranh luận.

Assert something as a position in an argument.

Ví dụ

She contends that social media has a significant impact on society.

Cô cho rằng mạng xã hội có tác động đáng kể đến xã hội.

Experts contend that social interactions are changing due to technology.

Các chuyên gia cho rằng các tương tác xã hội đang thay đổi do công nghệ.

The author contends that social issues need urgent attention from policymakers.

Tác giả cho rằng các vấn đề xã hội cần được các nhà hoạch định chính sách quan tâm khẩn cấp.

Dạng động từ của Contend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Contend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Contended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Contended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Contends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Contending

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Contend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] However, I that although there are certain benefits to an ageing population, its drawbacks are far greater [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] While some argue that such expenditures are wasteful, others that they bring considerable benefits to the host country [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] There are individuals who that delving into the history of one's family is essential [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] Admittedly, proponents of other media sources that they provide a more efficient and immediate way to access news [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023

Idiom with Contend

Không có idiom phù hợp