Bản dịch của từ Asking trong tiếng Việt

Asking

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asking (Verb)

ˈæskɪŋ
ˈæskɪŋ
01

Phân từ hiện tại của hỏi.

Present participle of ask.

Ví dụ

She is asking for directions to the nearest cafe.

Cô ấy đang hỏi đường đến quán cafe gần nhất.

They are asking about the schedule for the social event.

Họ đang hỏi về lịch trình cho sự kiện xã hội.

He is asking friends to join him in volunteering at the shelter.

Anh ấy đang mời bạn bè tham gia tình nguyện tại trại cứu trợ.

Dạng động từ của Asking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ask

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Asked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Asked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Asks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Asking

Asking (Adjective)

ˈæskɪŋ
ˈæskɪŋ
01

Điều đó hỏi; thể hiện một câu hỏi hoặc yêu cầu.

That asks that expresses a question or request.

Ví dụ

He received an asking letter about the community event.

Anh ta nhận được một lá thư hỏi về sự kiện cộng đồng.

The asking survey was distributed to gather opinions from residents.

Cuộc khảo sát hỏi được phân phối để thu thập ý kiến của cư dân.

The asking tone in the announcement was friendly and inviting.

Âm điệu hỏi trong thông báo rất thân thiện và hấp dẫn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Asking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] This is a very important tech device to me, as it was the very first thing that I bought without for my parents' money [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] On the other hand, some people prefer their close friends or relatives who usually explore new places for advice instead of using available information on the Internet [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] One time, I lost the keys to my flat and had to my landlady for a spare set [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Like, employees what they like or maybe surprise them with something special [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want

Idiom with Asking

One's for the asking

wˈʌnz fˈɔɹ ðɨ ˈæskɨŋ

Hỏi là được/ Xin là có

[can become] one's property if one asks for it.

The opportunity is for the asking, so don't hesitate to inquire.

Cơ hội chỉ cần hỏi, vì vậy đừng ngần ngại hỏi.