Bản dịch của từ Elicit trong tiếng Việt

Elicit

Verb

Elicit (Verb)

ɪlˈɪsɪt
ɪlˈɪsɪt
01

Gợi lên hoặc rút ra (một phản ứng, câu trả lời hoặc sự thật) từ ai đó.

Evoke or draw out (a reaction, answer, or fact) from someone.

Ví dụ

The survey questions were designed to elicit honest responses.

Các câu hỏi khảo sát được thiết kế để kích thích phản ứng trung thực.

The social experiment aimed to elicit empathy from participants.

Thí nghiệm xã hội nhằm mục đích kích thích lòng thông cảm từ người tham gia.

The charity event elicits generous donations from the community.

Sự kiện từ thiện kích thích sự quyên góp hào phóng từ cộng đồng.

Dạng động từ của Elicit (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Elicit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Elicited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Elicited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Elicits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eliciting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elicit cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elicit

Không có idiom phù hợp