Bản dịch của từ Morning trong tiếng Việt

Morning

Noun [C] Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Morning (Noun Countable)

ˈmɔː.nɪŋ
ˈmɔːr.nɪŋ
01

Buổi sáng.

Morning.

Ví dụ

Every morning, Sarah meets her friends for coffee at the cafe.

Mỗi buổi sáng, Sarah gặp gỡ bạn bè đi uống cà phê tại quán cà phê.

On Monday mornings, the team has a weekly meeting to discuss projects.

Sáng thứ Hai hàng tuần, nhóm có cuộc họp hàng tuần để thảo luận về các dự án.

In the morning, students rush to catch the bus to get to school on time.

Sáng, học sinh vội vã bắt xe buýt để đến trường đúng giờ.

Kết hợp từ của Morning (Noun Countable)

CollocationVí dụ

After that fateful morning

Sau sáng hôm đó

After that fateful morning, the community came together to support each other.

Sau sáng hôm đó định mệnh, cộng đồng đoàn kết hỗ trợ nhau.

Morning (Noun)

mˈɔɹnɪŋ
mˈɑɹnɪŋ
01

Khoảng thời gian từ nửa đêm đến trưa, đặc biệt là từ lúc mặt trời mọc đến trưa.

The period of time between midnight and noon, especially from sunrise to noon.

Ví dụ

Every morning, Sarah goes for a run in the park.

Mỗi sáng, Sarah đi chạy bộ ở công viên.

In the morning, the community gathers for a breakfast fundraiser.

Buổi sáng, cộng đồng tụ tập để tổ chức bữa sáng gây quỹ.

The morning sunlight brightens up the town square.

Ánh nắng buổi sáng làm sáng bừng quảng trường thị trấn.

Dạng danh từ của Morning (Noun)

SingularPlural

Morning

Mornings

Kết hợp từ của Morning (Noun)

CollocationVí dụ

After that fateful morning

Sau sáng hôm đó

After that fateful morning, the community came together to support each other.

Sau sáng hôm đó quyết định, cộng đồng đoàn kết hỗ trợ nhau.

Morning (Adverb)

mˈɔɹnɪŋ
mˈɑɹnɪŋ
01

Mỗi buổi sáng.

Every morning.

Ví dụ

She exercises every morning.

Cô ấy tập thể dục mỗi sáng.

They meet for breakfast in the morning.

Họ gặp nhau để ăn sáng buổi sáng.

Morning routines include meditation and journaling.

Thói quen buổi sáng bao gồm thiền và viết nhật ký.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Morning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] In the I usually wake up around 8am, and the first thing I often do in the is to revise my homework before school time [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I must say I would prefer because I find myself more productive and creative during that time [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Most of the time, I have a lie-in since I don't have to go to work on weekend [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] As for the tea area, it can be found on the top left-hand corner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with Morning

Không có idiom phù hợp