Bản dịch của từ Fought trong tiếng Việt
Fought
Verb

Fought (Verb)
fˈɔt
fɑt
01
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của cuộc chiến.
Simple past and past participle of fight.
Ví dụ
They fought for equality in the civil rights movement.
Họ đã chiến đấu cho sự bình đẳng trong phong trào dân quyền.
The workers fought against unfair labor practices.
Các công nhân đã chiến đấu chống lại các thực hành lao động không công bằng.
The activists fought for better living conditions for the homeless.
Các nhà hoạt động đã chiến đấu cho điều kiện sống tốt hơn cho người vô gia cư.
Dạng động từ của Fought (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Fight |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Fought |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Fought |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Fights |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Fighting |