Bản dịch của từ Unstable trong tiếng Việt

Unstable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unstable (Adjective)

ənstˈeɪbl
ənstˈeɪbl
01

Có khả năng nhường đường; không ổn định.

Likely to give way not stable.

Ví dụ

The economic situation in the country is unstable due to inflation.

Tình hình kinh tế trong nước không ổn định do lạm phát.

The unstable job market is causing anxiety among young people.

Thị trường lao động không ổn định đang gây lo lắng cho giới trẻ.

The unstable housing prices are affecting the real estate industry.

Giá nhà đất không ổn định đang ảnh hưởng đến ngành bất động sản.

Dạng tính từ của Unstable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unstable

Không ổn định

More unstable

Không ổn định hơn

Most unstable

Không ổn định nhất

Kết hợp từ của Unstable (Adjective)

CollocationVí dụ

Seem unstable

Dường như không ổn định

Many communities seem unstable after the recent economic downturn in 2023.

Nhiều cộng đồng có vẻ không ổn định sau suy thoái kinh tế gần đây năm 2023.

Remain unstable

Vẫn không ổn định

Social conditions in the city remain unstable due to economic challenges.

Điều kiện xã hội ở thành phố vẫn không ổn định do thách thức kinh tế.

Make something unstable

Làm cho cái gì đó không ổn định

Economic inequality can make society unstable and lead to unrest.

Sự bất bình đẳng kinh tế có thể làm xã hội trở nên không ổn định và dẫn đến bất an.

Become unstable

Trở nên không ổn định

The economy can become unstable during political elections in many countries.

Nền kinh tế có thể trở nên không ổn định trong các cuộc bầu cử chính trị ở nhiều quốc gia.

Be unstable

Không ổn định

The economy can be unstable during times of political unrest.

Nền kinh tế có thể không ổn định trong thời gian bất ổn chính trị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unstable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] We cannot disregard the fact that some people are morally bad by nature and some people who are psychologically may show a propensity for crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Unstable

Không có idiom phù hợp