Bản dịch của từ Unstable trong tiếng Việt

Unstable

Adjective

Unstable (Adjective)

ənstˈeɪbl
ənstˈeɪbl
01

Có khả năng nhường đường; không ổn định.

Likely to give way not stable.

Ví dụ

The economic situation in the country is unstable due to inflation.

Tình hình kinh tế trong nước không ổn định do lạm phát.

The unstable job market is causing anxiety among young people.

Thị trường lao động không ổn định đang gây lo lắng cho giới trẻ.

The unstable housing prices are affecting the real estate industry.

Giá nhà đất không ổn định đang ảnh hưởng đến ngành bất động sản.

Dạng tính từ của Unstable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unstable

Không ổn định

More unstable

Không ổn định hơn

Most unstable

Không ổn định nhất

Kết hợp từ của Unstable (Adjective)

CollocationVí dụ

Politically unstable

Chính trị bất ổn

The social unrest was exacerbated by the politically unstable situation.

Tình hình không ổn định chính trị làm trầm trọng thêm tình hình xã hội.

Increasingly unstable

Ngày càng không ổn định

Social media platforms are increasingly unstable due to misinformation.

Các nền tảng truyền thông xã hội ngày càng không ổn định do thông tin sai lệch.

Very unstable

Rất không ổn định

The protest turned very unstable due to clashes between opposing groups.

Cuộc biểu tình trở nên rất không ổn định do xung đột giữa các nhóm đối lập.

Highly unstable

Rất không ổn định

The social media landscape is highly unstable due to constant changes.

Phong cảnh truyền thông xã hội rất không ổn định do sự thay đổi liên tục.

Economically unstable

Khó kinh tế

The recession left many families economically unstable.

Suy thoái làm cho nhiều gia đình kinh tế không ổn định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unstable cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] We cannot disregard the fact that some people are morally bad by nature and some people who are psychologically may show a propensity for crime [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] If young graduates determinedly stick to a job they like, but it is there is a likelihood that these people and their families would live in deprivation during difficult times [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Unstable

Không có idiom phù hợp