Bản dịch của từ Fluctuate trong tiếng Việt

Fluctuate

Verb

Fluctuate (Verb)

flˈʌktʃəwˌeit
flˈʌktʃuˌeit
01

Tăng giảm không đều về số lượng hoặc số lượng.

Rise and fall irregularly in number or amount.

Ví dụ

The number of attendees at the event fluctuated throughout the day.

Số lượng người tham dự sự kiện biến đổi suốt cả ngày.

Her mood tends to fluctuate depending on the weather.

Tâm trạng của cô ấy có xu hướng biến đổi tùy thuộc vào thời tiết.

The popularity of social media platforms fluctuates over time.

Sự phổ biến của các nền tảng truyền thông xã hội biến đổi theo thời gian.

Dạng động từ của Fluctuate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fluctuate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fluctuated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fluctuated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fluctuates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fluctuating

Kết hợp từ của Fluctuate (Verb)

CollocationVí dụ

Fluctuate constantly

Dao động liên tục

Social media engagement fluctuates constantly based on trending topics.

Tương tác trên mạng xã hội biến đổi liên tục dựa vào chủ đề đang hot.

Fluctuate wildly

Dao động mạnh

Her mood can fluctuate wildly depending on the social situation.

Tâm trạng của cô ấy có thể biến đổi mạnh mẽ tùy thuộc vào tình huống xã hội.

Fluctuate widely

Dao động rộng

Opinions on social media fluctuate widely based on trending topics.

Ý kiến trên mạng xã hội biến động rộng dựa trên chủ đề đang hot.

Fluctuate dramatically

Dao động mạnh

The number of volunteers can fluctuate dramatically during the charity event.

Số lượng tình nguyện viên có thể biến động mạnh mẽ trong sự kiện từ thiện.

Fluctuate greatly

Biến động mạnh

Social media followers can fluctuate greatly based on trending topics.

Người theo dõi trên mạng xã hội có thể dao động lớn dựa trên chủ đề đang hot.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fluctuate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Overall, it can be observed that all three categories had throughout the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Overall, there was an upward in the number of rail passengers during the given period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Meanwhile, the figures for Brazil, Chile, Jordan, and Romania between 50-68 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a quick glance, the number of train passengers underwent considerable reaching a peak in 2005 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Fluctuate

Không có idiom phù hợp