Bản dịch của từ Chart trong tiếng Việt

Chart

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chart (Noun Countable)

tʃɑːt
tʃɑːrt
01

Đồ thị, biểu đồ.

Graphs, charts.

Ví dụ

Her presentation included a detailed chart of social media usage.

Bài thuyết trình của cô bao gồm một biểu đồ chi tiết về việc sử dụng mạng xã hội.

The chart displayed the growth of social networks over the years.

Biểu đồ hiển thị sự phát triển của mạng xã hội qua các năm.

The bar chart showed the percentage of people using social platforms.

Biểu đồ thanh cho thấy tỷ lệ người sử dụng nền tảng xã hội.

Kết hợp từ của Chart (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Off the charts

Ngoài bảng xếp hạng

The social media engagement for the campaign was off the charts last month.

Mức độ tương tác trên mạng xã hội cho chiến dịch cao ngất tháng trước.

Chart (Noun)

tʃˈɑɹt
tʃˈɑɹt
01

Một tờ thông tin ở dạng bảng, biểu đồ hoặc sơ đồ.

A sheet of information in the form of a table, graph, or diagram.

Ví dụ

The population growth chart showed a steady increase over the years.

Biểu đồ tăng trưởng dân số cho thấy sự gia tăng ổn định qua các năm.

The bar chart displayed the distribution of wealth among different classes.

Biểu đồ thanh hiển thị sự phân bổ của cải giữa các tầng lớp khác nhau.

The organization chart outlined the hierarchy within the company.

Sơ đồ tổ chức phác thảo hệ thống phân cấp trong công ty.

Dạng danh từ của Chart (Noun)

SingularPlural

Chart

Charts

Kết hợp từ của Chart (Noun)

CollocationVí dụ

Off the charts

Vượt xa trong tabèo

The social media engagement for the event was off the charts.

Sự tương tác trên mạng xã hội cho sự kiện cao ngất ngưởng.

Chart (Verb)

tʃˈɑɹt
tʃˈɑɹt
01

Lập bản đồ (một khu vực)

Make a map of (an area)

Ví dụ

She charts the progress of her social media campaign daily.

Cô lập biểu đồ tiến trình của chiến dịch truyền thông xã hội của mình hàng ngày.

The organization charts the demographics of its members for analysis.

Tổ chức lập biểu đồ nhân khẩu học của các thành viên để phân tích.

He charts the growth of social networking sites over the years.

Anh ấy lập biểu đồ sự phát triển của các trang mạng xã hội qua nhiều năm.

02

(của một đĩa hát) bán đủ số bản để lọt vào bảng xếp hạng âm nhạc ở một vị trí cụ thể.

(of a record) sell enough copies to enter the music charts at a particular position.

Ví dụ

Her new single charted at number one on the music charts.

Đĩa đơn mới của cô đứng ở vị trí số một trên bảng xếp hạng âm nhạc.

The band's album charted in the top ten last week.

Album của ban nhạc đã lọt vào top 10 tuần trước.