Bản dịch của từ Map trong tiếng Việt

Map

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Map (Noun Countable)

mæp
mæp
01

Bản đồ.

Map.

Ví dụ

John used a map to find the restaurant in the city.

John đã sử dụng bản đồ để tìm nhà hàng trong thành phố.

She drew a detailed map of the neighborhood for the event.

Cô ấy đã vẽ một bản đồ chi tiết về khu vực lân cận để tổ chức sự kiện.

The map displayed all the social services available in the area.

Bản đồ hiển thị tất cả các dịch vụ xã hội có sẵn trong khu vực.

Kết hợp từ của Map (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Tube map

Bản đồ đường ống

The tube map shows various train lines in london.

Bản đồ tàu điện hiển thị các tuyến đường tàu ở london.

Small-scale map

Bản đồ quy mô nhỏ

The small-scale map displayed the neighborhood's community centers effectively.

Bản đồ tỷ lệ nhỏ hiển thị các trung tâm cộng đồng của khu phố một cách hiệu quả.

Contour map

Bản đồ địa hình

The contour map showed different elevations in the social geography.

Bản đồ đường đồng mức đã chỉ ra những độ cao khác nhau trong địa lý xã hội.

Electoral map

Bản đồ bầu cử

The electoral map shows the distribution of votes in each state.

Bản đồ bầu cử cho thấy phân phối phiếu bầu ở mỗi bang.

Interactive map

Bản đồ tương tác

The interactive map displayed real-time social media posts.

Bản đồ tương tác hiển thị bài viết trên mạng xã hội thời gian thực.

Map (Noun)

mˈæp
mˈæp
01

Khuôn mặt của một người.

A person's face.

Ví dụ

She had a friendly map that always welcomed others.

Cô ấy có một khuôn mặt thân thiện luôn chào đón người khác.

His map showed signs of exhaustion after a long day.

Khuôn mặt của anh ấy cho thấy dấu hiệu mệt mỏi sau một ngày dài.

The map of the speaker conveyed sincerity and warmth.

Khuôn mặt của người nói truyền đạt sự chân thành và ấm áp.

02

Sơ đồ thể hiện một khu vực đất liền hoặc biển thể hiện các đặc điểm tự nhiên, thành phố, đường sá, v.v.

A diagrammatic representation of an area of land or sea showing physical features, cities, roads, etc.

Ví dụ

The map displayed the locations of schools in the city.

Bản đồ hiển thị vị trí các trường học trong thành phố.

She used the map to navigate through the crowded streets.

Cô ấy đã sử dụng bản đồ để điều hướng qua các con phố đông đúc.

The map highlighted the main tourist attractions in the area.

Bản đồ nổi bật những điểm du lịch chính trong khu vực.

Dạng danh từ của Map (Noun)

SingularPlural

Map

Maps

Kết hợp từ của Map (Noun)

CollocationVí dụ

World map

Bản đồ thế giới

The world map shows countries and continents.

Bản đồ thế giới hiển thị các quốc gia và châu lục.

Colour-coded/color-coded map

Bản đồ được mã màu

The social organization used a colour-coded map for the event.

Tổ chức xã hội sử dụng bản đồ mã màu cho sự kiện.

Relief map

Bản đồ giảm nhẹ

The relief map displayed the topography of the region accurately.

Bản đồ địa hình hiển thị độ cao của vùng đất một cách chính xác.

Street map

Bản đồ đường phố

She used a street map to find her way to the social event.

Cô ấy đã sử dụng một bản đồ đường để tìm đường đến sự kiện xã hội.

Wall map

Bản đồ treo tường

The classroom had a large wall map of the world.

Lớp học có một bản đồ tường lớn về thế giới.

Map (Verb)

mˈæp
mˈæp
01

Đại diện (một khu vực) trên bản đồ; lập bản đồ.

Represent (an area) on a map; make a map of.

Ví dụ

They mapped out the evacuation routes for the city.

Họ đã vẽ ra các tuyến đường sơ tán cho thành phố.

The organization mapped the locations of homeless shelters in the area.

Tổ chức đã vẽ ra các vị trí của các trại tạm thời cho người vô gia cư trong khu vực.

He mapped the distribution of food banks across the country.

Anh ấy đã vẽ ra sự phân phối của các ngân hàng thực phẩm trên khắp đất nước.

Dạng động từ của Map (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Map

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Maps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mapping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Map cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] However, if I use a platform like Google it's much easier for me [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] I find this kind of technology to be very helpful in navigating new areas [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed I struggle with interpreting the directions and symbols [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The below show Thunderstone town at present and a proposed plan for it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Map

pˈʊt sˈʌmθɨŋ ˈɑn ðə mˈæp

Làm cho nơi nào đó nổi tiếng

To make some place famous or popular.

The new coffee shop put our town on the map.

Quán cà phê mới đã làm thị trấn chúng ta nổi tiếng.