Bản dịch của từ Map trong tiếng Việt

Map

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Map (Noun Countable)

mæp
mæp
01

Bản đồ.

Map.

Ví dụ

John used a map to find the restaurant in the city.

John đã sử dụng bản đồ để tìm nhà hàng trong thành phố.

She drew a detailed map of the neighborhood for the event.

Cô ấy đã vẽ một bản đồ chi tiết về khu vực lân cận để tổ chức sự kiện.

The map displayed all the social services available in the area.

Bản đồ hiển thị tất cả các dịch vụ xã hội có sẵn trong khu vực.

Kết hợp từ của Map (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Tourist map

Bản đồ du lịch

The tourist map helped us find local restaurants in new york.

Bản đồ du lịch đã giúp chúng tôi tìm thấy nhà hàng địa phương ở new york.

Local map

Bản đồ địa phương

The local map helped us find the community center easily.

Bản đồ địa phương giúp chúng tôi tìm trung tâm cộng đồng dễ dàng.

Small-scale map

Bản đồ quy mô nhỏ

A small-scale map shows the entire city of new york clearly.

Bản đồ tỷ lệ nhỏ cho thấy rõ toàn bộ thành phố new york.

Interactive map

Bản đồ tương tác

The interactive map shows community centers in new york city.

Bản đồ tương tác hiển thị các trung tâm cộng đồng ở new york.

Two-dimensional map

Bản đồ hai chiều

A two-dimensional map shows city layouts clearly for social studies.

Bản đồ hai chiều cho thấy rõ bố cục thành phố cho nghiên cứu xã hội.

Map (Noun)

mˈæp
mˈæp
01

Khuôn mặt của một người.

A person's face.

Ví dụ

She had a friendly map that always welcomed others.

Cô ấy có một khuôn mặt thân thiện luôn chào đón người khác.

His map showed signs of exhaustion after a long day.

Khuôn mặt của anh ấy cho thấy dấu hiệu mệt mỏi sau một ngày dài.

The map of the speaker conveyed sincerity and warmth.

Khuôn mặt của người nói truyền đạt sự chân thành và ấm áp.

02

Sơ đồ thể hiện một khu vực đất liền hoặc biển thể hiện các đặc điểm tự nhiên, thành phố, đường sá, v.v.

A diagrammatic representation of an area of land or sea showing physical features, cities, roads, etc.

Ví dụ

The map displayed the locations of schools in the city.

Bản đồ hiển thị vị trí các trường học trong thành phố.

She used the map to navigate through the crowded streets.

Cô ấy đã sử dụng bản đồ để điều hướng qua các con phố đông đúc.

The map highlighted the main tourist attractions in the area.

Bản đồ nổi bật những điểm du lịch chính trong khu vực.

Dạng danh từ của Map (Noun)

SingularPlural

Map

Maps

Kết hợp từ của Map (Noun)

CollocationVí dụ

Electoral map

Bản đồ bầu cử

The electoral map shows how votes are distributed across the country.

Bản đồ bầu cử cho thấy cách phân bổ phiếu trên toàn quốc.

Sketch map

Bản đồ phác thảo

The students created a sketch map of their neighborhood for the project.

Các sinh viên đã tạo một bản đồ phác thảo khu phố của họ cho dự án.

Tube map

Bản đồ tàu điện ngầm

The tube map helps londoners navigate the city easily.

Bản đồ tàu giúp người london di chuyển trong thành phố dễ dàng.

Accurate map

Bản đồ chính xác

An accurate map helps students understand city layouts better.

Một bản đồ chính xác giúp sinh viên hiểu rõ hơn về thành phố.

Holographic map

Bản đồ holographic

The holographic map showed the city's social services in detail.

Bản đồ holographic cho thấy chi tiết về dịch vụ xã hội của thành phố.

Map (Verb)

mˈæp
mˈæp
01

Đại diện (một khu vực) trên bản đồ; lập bản đồ.

Represent (an area) on a map; make a map of.

Ví dụ

They mapped out the evacuation routes for the city.

Họ đã vẽ ra các tuyến đường sơ tán cho thành phố.

The organization mapped the locations of homeless shelters in the area.

Tổ chức đã vẽ ra các vị trí của các trại tạm thời cho người vô gia cư trong khu vực.

He mapped the distribution of food banks across the country.

Anh ấy đã vẽ ra sự phân phối của các ngân hàng thực phẩm trên khắp đất nước.

Dạng động từ của Map (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Map

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mapped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mapped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Maps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mapping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Map cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] However, if I use a platform like Google it's much easier for me [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] The park has also been demolished to construct a basketball court in the top left corner of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] If it's a printed I struggle with interpreting the directions and symbols [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)

Idiom with Map

pˈʊt sˈʌmθɨŋ ˈɑn ðə mˈæp

Làm cho nơi nào đó nổi tiếng

To make some place famous or popular.

The new coffee shop put our town on the map.

Quán cà phê mới đã làm thị trấn chúng ta nổi tiếng.