Bản dịch của từ Diagrammatic trong tiếng Việt
Diagrammatic
Adjective
Diagrammatic (Adjective)
daɪəgɹəmˈætɪk
daɪəgɹəmˈætɪk
01
Liên quan đến hoặc bao gồm các sơ đồ.
Related to or consisting of diagrams.
Ví dụ
The diagrammatic representation of social classes is very informative.
Biểu diễn sơ đồ về các tầng lớp xã hội rất hữu ích.
The report did not include any diagrammatic data on social issues.
Báo cáo không bao gồm bất kỳ dữ liệu sơ đồ nào về vấn đề xã hội.
Is the diagrammatic analysis of social trends available online?
Phân tích sơ đồ về xu hướng xã hội có sẵn trực tuyến không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Diagrammatic
Không có idiom phù hợp