Bản dịch của từ Devise trong tiếng Việt

Devise

Noun [U/C] Verb

Devise (Noun)

dɪvˈɑɪs
dɪvˈɑɪz
01

Một điều khoản trong di chúc để lại một cái gì đó, đặc biệt là bất động sản, cho ai đó.

A clause in a will leaving something, especially real estate, to someone.

Ví dụ

Her grandfather's devise left her the family farm.

Sáng kiến của ông nội cô đã để lại cho cô trang trại của gia đình.

The lawyer explained the terms of the devise to the heirs.

Luật sư giải thích các điều khoản của dự án cho những người thừa kế.

The siblings disagreed on the distribution of the devise.

Các anh chị em không đồng ý về việc phân chia dự án.

Devise (Verb)

dɪvˈɑɪs
dɪvˈɑɪz
01

Để lại (cái gì đó, đặc biệt là bất động sản) cho ai đó theo di chúc.

Leave (something, especially real estate) to someone by the terms of a will.

Ví dụ

She devised her entire estate to her favorite charity.

Cô đã dành toàn bộ tài sản của mình cho tổ chức từ thiện yêu thích của mình.

The wealthy businessman devised his properties to his children.

Doanh nhân giàu có đã dành tài sản của mình cho các con của mình.

He plans to devise his assets to his grandchildren.

Ông dự định sẽ chia tài sản của mình cho các cháu của mình.

02

Lập kế hoạch hoặc phát minh ra (một quy trình, hệ thống hoặc cơ chế phức tạp) bằng cách suy nghĩ cẩn thận.

Plan or invent (a complex procedure, system, or mechanism) by careful thought.

Ví dụ

The government devised a new policy to address social inequality.

Chính phủ đã đưa ra một chính sách mới để giải quyết tình trạng bất bình đẳng xã hội.

Social workers devise strategies to support vulnerable communities.

Nhân viên xã hội đưa ra các chiến lược để hỗ trợ các cộng đồng dễ bị tổn thương.

They need to devise innovative solutions to tackle social issues effectively.

Họ cần đưa ra các giải pháp đổi mới để giải quyết các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Dạng động từ của Devise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Devise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Devised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Devised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Devises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Devising

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Devise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] I guess scientists are smart enough not to be controlled by what they have [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] In detail, they have to utilize their intelligence to strategies and manoeuvres to win the game [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] For example, banks often analyse trends in consumer shopping behaviour, thereby more targeted marketing schemes which can yield higher sales rates [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] As new types of medicines and new treatment practices are successfully it is each individual in society that uses these medicines and treatments when they get sick [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020

Idiom with Devise

Không có idiom phù hợp