Bản dịch của từ Trace trong tiếng Việt

Trace

Noun [U/C] Verb

Trace (Noun)

tɹˈeis
tɹˈeis
01

Một dấu hiệu, đồ vật hoặc dấu hiệu khác về sự tồn tại hoặc sự biến mất của một thứ gì đó.

A mark, object, or other indication of the existence or passing of something.

Ví dụ

The trace of her presence lingered in the room.

Dấu vết về sự hiện diện của cô vẫn còn đọng lại trong phòng.

The detective found a trace of evidence at the crime scene.

Thám tử tìm thấy dấu vết bằng chứng tại hiện trường vụ án.

There was no trace of the missing person in the city.

Không có dấu vết của người mất tích trong thành phố.

02

Một con đường hoặc lối đi.

A path or track.

Ví dụ

The trace of the ancient road was still visible in the village.

Dấu vết của con đường cổ xưa vẫn còn hiện rõ trong làng.

She followed the trace of footprints to find her lost dog.

Cô lần theo dấu chân để tìm con chó bị mất của mình.

The detective found a trace of evidence linking the suspect to the crime.

Thám tử tìm thấy dấu vết bằng chứng liên quan đến nghi phạm với tội ác.

03

Đường biểu diễn hình chiếu của một đường cong hoặc bề mặt trên một mặt phẳng hoặc là giao điểm của một đường cong hoặc bề mặt với một mặt phẳng.

A line which represents the projection of a curve or surface on a plane or the intersection of a curve or surface with a plane.

Ví dụ

The trace of the population growth curve showed a steady increase.

Dấu vết của đường cong tăng trưởng dân số cho thấy sự gia tăng ổn định.

She followed the trace of the historical events to understand the context.

Cô đã theo dõi dấu vết của các sự kiện lịch sử để hiểu bối cảnh.

The trace of the charity's impact on society was visible in various projects.

Dấu vết về tác động của tổ chức từ thiện đối với xã hội đã được thể hiện rõ trong các dự án khác nhau.

04

Một thủ tục để điều tra nguồn gốc của một điều gì đó, chẳng hạn như nơi thực hiện cuộc gọi điện thoại.

A procedure to investigate the source of something, such as the place from which a telephone call was made.

Ví dụ

The police conducted a trace to locate the missing person.

Cảnh sát đã tiến hành truy tìm người mất tích.

The trace revealed the origin of the mysterious message.

Dấu vết tiết lộ nguồn gốc của tin nhắn bí ẩn.

The trace led to the identification of the anonymous caller.

Dấu vết dẫn đến việc xác định người gọi ẩn danh.

05

Một lượng rất nhỏ, đặc biệt là một lượng quá nhỏ để có thể đo chính xác.

A very small quantity, especially one too small to be accurately measured.

Ví dụ

The trace of kindness in her smile was heartwarming.

Dấu vết của sự tử tế trong nụ cười của cô thật ấm lòng.

There was not a trace of doubt in his voice.

Không có một chút nghi ngờ nào trong giọng nói của anh.

She left a trace of perfume in the room.

Cô để lại một chút nước hoa trong phòng.

06

Mỗi trong số hai dây đai bên, dây xích hoặc dây thừng mà ngựa được gắn vào phương tiện mà nó đang kéo.

Each of the two side straps, chains, or ropes by which a horse is attached to a vehicle that it is pulling.

Ví dụ

The horse's traces were securely fastened to the carriage.

Dấu vết của con ngựa được buộc chặt vào xe.

The driver checked the traces before setting off on the journey.

Người lái xe kiểm tra dấu vết trước khi bắt đầu cuộc hành trình.

The traces broke, causing the horse to stop abruptly.

Dấu vết bị đứt khiến con ngựa đột ngột dừng lại.

07

Tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận vuông.

The sum of the elements in the principal diagonal of a square matrix.

Ví dụ

The trace of the matrix was calculated for the social network analysis.

Dấu vết của ma trận đã được tính toán để phân tích mạng xã hội.

The social matrix had a trace of 15, indicating strong connections.

Ma trận xã hội có dấu vết là 15, biểu thị các kết nối mạnh mẽ.

The trace value of the matrix revealed the network's structure.

Giá trị dấu vết của ma trận tiết lộ cấu trúc của mạng.

Dạng danh từ của Trace (Noun)

SingularPlural

Trace

Traces

Kết hợp từ của Trace (Noun)

CollocationVí dụ

Historical trace

Dấu vết lịch sử

The historical trace of the ancient city is still visible.

Dấu vết lịch sử của thành phố cổ vẫn còn rõ ràng.

Minute trace

Dấu vết nhỏ

A minute trace of kindness can make a big difference.

Một dấu vết nhỏ nhẹ có thể tạo ra sự khác biệt lớn.

Discernible trace

Dấu vết rõ ràng

There was a discernible trace of kindness in her actions.

Có dấu vết rõ ràng của lòng tốt trong hành động của cô ấy.

Indelible trace

Dấu vết không thể xóa

Her charity work left an indelible trace on the community.

Công việc từ thiện của cô ấy để lại dấu vết không thể xóa trên cộng đồng.

Permanent trace

Dấu vết vĩnh viễn

Her charity work left a permanent trace on the community.

Công việc từ thiện của cô ấy để lại dấu vết vĩnh viễn trên cộng đồng.

Trace (Verb)

tɹˈeis
tɹˈeis
01

Sao chép (bản vẽ, bản đồ hoặc thiết kế) bằng cách vẽ lên các đường nét của nó trên một mảnh giấy trong suốt chồng lên nhau.

Copy (a drawing, map, or design) by drawing over its lines on a superimposed piece of transparent paper.

Ví dụ

She traced the map to show the route for the social event.

Cô ấy đã vạch ra bản đồ để chỉ ra lộ trình cho sự kiện xã hội.

He traced the outline of the logo for the social media campaign.

Anh ấy đã vạch ra đường viền của logo cho chiến dịch truyền thông xã hội.

They traced the design onto the invitation for the social gathering.

Họ đã vạch thiết kế trên lời mời họp mặt xã hội.

02

Tìm hoặc khám phá bằng cách điều tra.

Find or discover by investigation.

Ví dụ

She traced her long-lost friend through a social media platform.

Cô đã lần ra dấu vết của người bạn đã mất từ lâu của mình thông qua một nền tảng truyền thông xã hội.

The detective traced the criminal's whereabouts using digital footprints.

Thám tử đã truy tìm tung tích của tên tội phạm bằng cách sử dụng dấu chân kỹ thuật số.

It is difficult to trace the origins of certain social traditions.

Rất khó để truy tìm nguồn gốc của một số truyền thống xã hội nhất định.

Dạng động từ của Trace (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trace

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Traced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Traced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Traces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Tracing

Kết hợp từ của Trace (Verb)

CollocationVí dụ

Try to trace

Cố gắng theo dõi

I try to trace the origins of social media platforms.

Tôi cố gắng theo dõi nguồn gốc của các nền tảng truyền thông xã hội.

Fail to trace

Không thể theo dõi

They fail to trace the origins of social media influencers.

Họ không theo dõi nguồn gốc của các ảnh hưởng truyền thông xã hội.

Be difficult to trace

Khó lùng

Social media accounts can be difficult to trace back.

Tài khoản mạng xã hội có thể khó để theo dõi lại.

Be able to trace

Có thể theo dõi

I was able to trace the origins of the social movement.

Tôi có thể truy tìm nguồn gốc của phong trào xã hội.

Be possible to trace

Có thể truy vết

It is possible to trace the origins of social media.

Có thể truy tìm nguồn gốc của mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trace cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] The underlying reason explaining the higher level of competitiveness in men can be back to human prehistory [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Firstly, the extinction of indigenous languages and cultural identities can be back to the dominance of the English language [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
[...] For example, my uncle used to spend a great deal of time and effort my family tree back to the 18th century just out of curiosity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 29/7/2017
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] More often than not, children's anti-social behaviours could be back to a dysfunctional family with abusive parents, divorced parents or parents who put too much academic pressure on their children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Trace

Không có idiom phù hợp