Bản dịch của từ Primrose trong tiếng Việt

Primrose

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Primrose (Noun)

pɹˈɪmɹoʊz
pɹˈɪmɹoʊz
01

Một loại cây rừng và hàng rào châu âu, tạo ra những bông hoa màu vàng nhạt vào đầu mùa xuân.

A european plant of woodland and hedgerows which produces pale yellow flowers in the early spring.

Ví dụ

The primrose blooms beautifully in early spring, attracting many visitors.

Hoa nhã nhặn nở rộ vào đầu xuân, thu hút nhiều khách tham quan.

Many people do not know about the primrose's significance in spring.

Nhiều người không biết về ý nghĩa của hoa nhã nhặn vào mùa xuân.

Is the primrose popular in community gardens around New York City?

Hoa nhã nhặn có phổ biến trong các vườn cộng đồng ở thành phố New York không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Primrose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Primrose

ðə pɹˈɪmɹˌoʊz pˈæθ

Đường mật ngọt nhưng lắm gai/ Phù hoa chóng tàn

Earthly delights that come to an end.

She realized that following the primrose path leads to disappointment.

Cô nhận ra rằng theo con đường hoa dại dẫn đến thất vọng.