Bản dịch của từ Earthly trong tiếng Việt

Earthly

Adjective

Earthly (Adjective)

ɚɹɵli
ˈɝɵli
01

Liên quan đến trái đất hoặc cuộc sống con người.

Relating to the earth or human life.

Ví dụ

She preferred earthly matters over spiritual ones.

Cô ấy ưa thích vấn đề trần tục hơn là tinh thần.

The charity event aimed to address earthly needs in the community.

Sự kiện từ thiện nhằm giải quyết nhu cầu trần tục trong cộng đồng.

The social worker focused on earthly concerns like housing and employment.

Người làm công việc xã hội tập trung vào những vấn đề trần tục như nhà ở và việc làm.

02

Dùng để nhấn mạnh.

Used for emphasis.

Ví dụ

Her earthly possessions were left to charity after her passing.

Tài sản trần thế của cô ấy được để lại cho từ thiện sau khi cô ấy qua đời.

The earthly beauty of the garden attracted many visitors during the festival.

Vẻ đẹp trần thế của khu vườn thu hút nhiều du khách trong lễ hội.

He found solace in the earthly pleasures of good food and music.

Anh tìm được sự an ủi trong những niềm vui trần thế của đồ ăn ngon và âm nhạc.

Dạng tính từ của Earthly (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Earthly

Trần thế

Earthlier

Đất hơn

Earthliest

Trái đất nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Earthly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Earthly

Không có idiom phù hợp