Bản dịch của từ Ripen trong tiếng Việt

Ripen

Verb

Ripen (Verb)

ɹˈaɪpɛn
ɹˈaɪpn
01

Trở thành hoặc làm chín muồi.

Become or make ripe.

Ví dụ

The social media campaign helped ripen public opinion on the issue.

Chiến dịch truyền thông xã hội giúp chín ý kiến công chúng về vấn đề.

Ignoring feedback can prevent ideas from ripening effectively in society.

Bỏ qua phản hồi có thể ngăn chặn ý tưởng chín hiệu quả trong xã hội.

Do you think discussing diverse viewpoints can ripen social relationships?

Bạn có nghĩ rằng thảo luận các quan điểm đa dạng có thể chín mối quan hệ xã hội không?

Dạng động từ của Ripen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ripen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ripened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ripened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ripens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ripening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ripen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ripen

Không có idiom phù hợp