Bản dịch của từ Fad trong tiếng Việt

Fad

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fad (Noun)

fˈæd
fˈæd
01

Sự nhiệt tình mãnh liệt và được chia sẻ rộng rãi đối với một điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó chỉ tồn tại trong thời gian ngắn; cơn sốt.

An intense and widely shared enthusiasm for something, especially one that is short-lived; a craze.

Ví dụ

The TikTok dance challenge became a fad among teenagers.

Thử thách nhảy TikTok trở thành một trào lưu giữa thanh thiếu niên.

The keto diet was a fad diet that gained popularity quickly.

Chế độ ăn kiêng keto là một chế độ ăn uống thịnh hành nhanh chóng.

The fad for virtual reality games faded as new technologies emerged.

Sự mê hoặc với trò chơi thực tế ảo đã phai nhạt khi công nghệ mới xuất hiện.

Dạng danh từ của Fad (Noun)

SingularPlural

Fad

Fads

Kết hợp từ của Fad (Noun)

CollocationVí dụ

New fad

Xu hướng mới

The new fad of minimalism is popular among young people today.

Xu hướng mới về chủ nghĩa tối giản đang phổ biến trong giới trẻ.

Passing fad

Mốt nhất thời

Social media trends are often just a passing fad among teenagers.

Các xu hướng mạng xã hội thường chỉ là một mốt thoáng qua giữa thanh thiếu niên.

Management fad

Xu hướng quản lý

The latest management fad emphasizes teamwork in social projects.

Xu hướng quản lý mới nhất nhấn mạnh sự hợp tác trong các dự án xã hội.

Food fad

Xu hướng ẩm thực

The avocado toast food fad started in california in 2015.

Trào lưu thực phẩm bơ nướng bắt đầu ở california vào năm 2015.

Current fad

Mốt hiện tại

The current fad is veganism among young people in america.

Trào lưu hiện tại là ăn chay trong giới trẻ ở mỹ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fad cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fad

Không có idiom phù hợp