Bản dịch của từ Fad trong tiếng Việt

Fad

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fad (Noun)

fˈæd
fˈæd
01

Sự nhiệt tình mãnh liệt và được chia sẻ rộng rãi đối với một điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó chỉ tồn tại trong thời gian ngắn; cơn sốt.

An intense and widely shared enthusiasm for something, especially one that is short-lived; a craze.

Ví dụ

The TikTok dance challenge became a fad among teenagers.

Thử thách nhảy TikTok trở thành một trào lưu giữa thanh thiếu niên.