Bản dịch của từ Orientation trong tiếng Việt

Orientation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Orientation (Noun)

ˌɔɹiɛntˈeiʃn̩
ˌoʊɹiɛntˈeiʃn̩
01

(đếm được) vị trí vật lý tương đối hoặc hướng của một cái gì đó.

(countable) the relative physical position or direction of something.

Ví dụ

The orientation of the new students was conducted by the senior leaders.

Sự hướng dẫn của các sinh viên mới được tiến hành bởi các lãnh đạo cao cấp.

The company organized an orientation day for the new employees.

Công ty đã tổ chức một ngày hướng dẫn cho nhân viên mới.

02

(đếm được) sự điều chỉnh để thích nghi với môi trường mới.

(countable) an adjustment to a new environment.

Ví dụ

The orientation for new students was held in the auditorium.

Buổi hướng dẫn cho sinh viên mới được tổ chức tại hội trường.

She attended an orientation session to learn about the company culture.

Cô tham gia buổi hướng dẫn để tìm hiểu về văn hóa công ty.

03

(kiểu chữ, đếm được) hướng in trên trang; phong cảnh hoặc chân dung.

(typography, countable) the direction of print across the page; landscape or portrait.

Ví dụ

The brochure was designed in portrait orientation for the event.

Cuốn sách nhỏ được thiết kế theo hướng dọc cho sự kiện.

The poster was printed in landscape orientation to fit the wall.

Tấm áp phích được in theo hướng ngang để vừa với tường.

Dạng danh từ của Orientation (Noun)

SingularPlural

Orientation

Orientations

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/orientation/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.