Bản dịch của từ Fist trong tiếng Việt

Fist

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fist (Noun)

fɪst
fˈɪst
01

Bàn tay của một người khi các ngón tay cong về phía lòng bàn tay và giữ chặt ở đó, thường là để đánh hoặc nắm lấy vật gì đó.

A person's hand when the fingers are bent in towards the palm and held there tightly, typically in order to strike a blow or grasp something.

Ví dụ

He raised his fist in protest.

Anh ấy giơ nắm đấm lên phản đối.

She clenched her fist in anger.

Cô ấy nắm chặt nắm đấm trong cơn tức giận.

The crowd cheered, pumping their fists in the air.

Đám đông cổ vũ, búa nắm đấm của họ lên trời.

Dạng danh từ của Fist (Noun)

SingularPlural

Fist

Fists

Kết hợp từ của Fist (Noun)

CollocationVí dụ

Giant fist

Quỷ dựng lớn

The giant fist of social media influences public opinions greatly.

Cái quyền lực của truyền thông xã hội ảnh hưởng rất lớn đến ý kiến công chúng.

Huge fist

Quyền đấm to

His huge fist clenched in anger during the heated discussion.

Nắm đấm to của anh ta bị kín trong sự tức giận trong cuộc thảo luận gay gắt.

Large fist

Quyết đoán

He raised his large fist in anger.

Anh ấy giơ nắm đấm lớn của mình trong cơn tức giận.

Flying fist

Nắm đấm bay

The flying fist hit the bully in self-defense.

Cú đấm bay đập vào kẻ bắt nạt trong tự vệ.

Clenched fist

Nắm đấm

He raised his clenched fist in solidarity at the protest.

Anh ấy giơ nắm đấm kín đáo ủng hộ trong cuộc biểu tình.

Fist (Verb)

fɪst
fˈɪst
01

Nắm chặt (bàn tay hoặc các ngón tay) thành nắm đấm.

Clench (the hand or fingers) into a fist.

Ví dụ

He clenched his fist in anger.

Anh ta nắm chặt nắm đấm trong cơn tức giận.

She fists her hand to show determination.

Cô ấy nắm chặt tay để thể hiện quyết tâm.

The protestor fisted the air in defiance.

Người biểu tình nắm chặt không khí để thách thức.

02

Thâm nhập (hậu môn hoặc âm đạo của một người) bằng nắm tay của một người.

Penetrate (a person's anus or vagina) with one's fist.

Ví dụ

He was arrested for attempting to fist a stranger in public.

Anh ta bị bắt vì cố gắng đưa tay vào người lạ ở nơi công cộng.

Fisting is considered a taboo practice in many cultures.

Việc đưa tay vào người khác được coi là một hành vi cấm kỵ trong nhiều văn hóa.

The couple engaged in fisting, which led to severe injuries.

Cặp đôi tham gia vào việc đưa tay vào nhau, dẫn đến chấn thương nặng.

03

Đánh bằng nắm đấm.

Strike with the fist.

Ví dụ

He fist-bumped his friend in celebration.

Anh ấy đập nắm đấm với bạn mình để ăn mừng.

She fist-punched the air after winning the game.

Cô ấy đấm nắm vào không khí sau khi thắng trận.

The boxer fist-struck his opponent with great force.

Vận động viên quyền anh đấm đối thủ mạnh mẽ.

Dạng động từ của Fist (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fist

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fisted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fisted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fists

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fisting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fist

Hand over fist

hˈænd ˈoʊvɚ fˈɪst

Tiền vào như nước

[for money and merchandise to be exchanged] very rapidly.

During the holiday season, sales at the mall increase hand over fist.

Trong mùa lễ hội, doanh số bán hàng tại trung tâm mua sắm tăng chóng mặt.

Rule with an iron fist

ɹˈul wˈɪð ˈæn ˈaɪɚn fˈɪst

Cai trị bằng bàn tay sắt/ Độc tài chuyên chế

To rule in a very stern manner.

The dictator ruled with an iron fist, suppressing any opposition.

Kẻ độc tài cai trị một cách rất nghiêm khắc, đàn áp mọi phản đối.