Bản dịch của từ Clenching trong tiếng Việt

Clenching

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clenching (Verb)

01

Nắm tay thật chặt.

To close ones fists tightly.

Ví dụ

She is clenching her fists during the heated debate at school.

Cô ấy đang siết chặt tay trong cuộc tranh luận căng thẳng ở trường.

He is not clenching his fists while discussing social issues calmly.

Anh ấy không siết chặt tay khi thảo luận về các vấn đề xã hội một cách bình tĩnh.

Is she clenching her fists because of the intense pressure at work?

Cô ấy có đang siết chặt tay vì áp lực lớn tại nơi làm việc không?

Dạng động từ của Clenching (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Clench

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Clenched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Clenched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Clenches

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Clenching

Clenching (Noun)

01

Hành động nắm chặt tay lại.

The act of closing ones fists tightly.

Ví dụ

She felt clenching anger during the heated debate on social issues.

Cô ấy cảm thấy cơn giận siết chặt trong cuộc tranh luận gay gắt về xã hội.

He was not clenching his fists, even when criticized unfairly.

Anh ấy không siết chặt nắm tay, ngay cả khi bị chỉ trích không công bằng.

Is clenching a common reaction during stressful social interactions?

Liệu việc siết chặt nắm tay có phải là phản ứng thường gặp trong giao tiếp xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clenching/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clenching

Không có idiom phù hợp