Bản dịch của từ Closing trong tiếng Việt

Closing

Noun [U/C]

Closing (Noun)

klˈoʊzɪŋ
klˈoʊzɪŋ
01

(toán học) trong hình thái học, sự xói mòn của phép giãn nở của một tập hợp.

Mathematics in morphology the erosion of the dilation of a set.

Ví dụ

The closing of the event led to a decrease in participants.

Sự đóng cửa của sự kiện dẫn đến sự giảm số người tham gia.

The closing of the business was unexpected and caused chaos.

Sự đóng cửa của doanh nghiệp là không mong đợi và gây ra hỗn loạn.

The closing of the deal was delayed due to disagreements on terms.

Sự đóng cửa của thỏa thuận bị trì hoãn do không đồng ý về điều khoản.

02

Hành động mà một cái gì đó được đóng lại.

The act by which something is closed.

Ví dụ

The closing of the event left everyone feeling nostalgic.

Sự đóng cửa của sự kiện khiến mọi người cảm thấy hoài niệm.

The closing time of the party was announced at midnight.

Thời gian đóng cửa của bữa tiệc được thông báo vào lúc nửa đêm.

The closing ceremony marked the end of the cultural festival.

Buổi lễ đóng cửa đánh dấu sự kết thúc của lễ hội văn hóa.

03

Sự kết thúc hoặc kết luận của một cái gì đó.

The end or conclusion of something.

Ví dụ

The closing of the conference was emotional.

Sự kết thúc của hội nghị đã đầy xúc động.

The restaurant's closing time is at 10 PM.

Thời gian đóng cửa của nhà hàng là lúc 10 giờ tối.

The closing remarks left a lasting impact on the audience.

Lời kết thúc để lại ấn tượng sâu sắc cho khán giả.

Dạng danh từ của Closing (Noun)

SingularPlural

Closing

Closings

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Closing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] The absence of physical can lead to a sense of emotional detachment, making it difficult to sustain the loving and supportive connection found in proximity relationships [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] This element, I think, is linked to their development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] This seemed to be the time of the museum, as no visitors were recorded after that time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1
[...] In 2011, about 6,400 shops with the number varying mildly over the following four years [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 1

Idiom with Closing

Không có idiom phù hợp