Bản dịch của từ Eastward trong tiếng Việt

Eastward

Noun [U/C]AdjectiveAdverb

Eastward (Noun)

ˈistwəɹd
ˈistwɚd
01

Hướng hoặc khu vực hướng về phía đông.

The direction or region towards the east

Ví dụ

The sun rises eastward every morning.

Mặt trời mọc về hướng đông mỗi sáng.

The city's growth is mainly eastward.

Sự phát triển của thành phố chủ yếu hướng về phía đông.

Is the new school located eastward from the park?

Trường mới có nằm về hướng đông từ công viên không?

Eastward (Adjective)

ˈistwəɹd
ˈistwɚd
01

Nằm hướng về phía đông, gần hoặc hướng về phía đông.

Lying towards near or facing the east

Ví dụ

The eastward direction is believed to bring good luck in many cultures.

Hướng đông được tin mang lại may mắn trong nhiều văn hóa.

She avoided moving eastward due to superstitions about bad omens.

Cô tránh di chuyển về hướng đông vì tin đồn về điềm xấu.

Did you know that some ancient civilizations built their temples eastward?

Bạn có biết rằng một số nền văn minh cổ xây đền của họ về phía đông không?

Eastward (Adverb)

ˈistwəɹd
ˈistwɚd
01

Về phía đông.

Towards the east

Ví dụ

She gazed eastward, admiring the sunrise.

Cô nhìn về phía đông, ngưỡng mặt trời mọc.

They never travel eastward due to their fear of flying.

Họ không bao giờ đi về hướng đông vì sợ bay.

Do you prefer facing eastward during your morning meditation?

Bạn có thích hướng về phía đông trong lúc thiền buổi sáng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eastward

Không có idiom phù hợp