Bản dịch của từ Spin trong tiếng Việt

Spin

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spin (Noun)

spɪn
spˈɪn
01

Chuyển động quay hoặc quay nhanh.

A rapid turning or whirling motion.

Ví dụ

The dance floor was alive with a dizzying spin of colors.

Sàn nhảy trở nên sống động với những vòng quay màu sắc chóng mặt.

His success in the industry was attributed to his social media spin.

Thành công của anh ấy trong ngành là nhờ vào sự quay vòng trên mạng xã hội của anh ấy.

The party atmosphere was electrified by the energetic spin of the DJ.

Bầu không khí của bữa tiệc trở nên sôi động nhờ vòng quay tràn đầy năng lượng của DJ.

02

Một chuyến đi ngắn trên xe để giải trí.

A brief trip in a vehicle for pleasure.

Ví dụ

After the party, we took a spin in John's car.

Sau bữa tiệc, chúng tôi đi một vòng trên xe của John.

Let's go for a spin around the neighborhood.

Hãy đi một vòng quanh khu phố.

They enjoyed a spin in the convertible on a sunny day.

Họ tận hưởng chuyến quay vòng trên chiếc xe mui trần vào một ngày nắng.

03

Việc trình bày thông tin theo một cách cụ thể; một góc nghiêng, đặc biệt là một góc nghiêng thuận lợi.

The presentation of information in a particular way; a slant, especially a favourable one.

Ví dụ

The media often puts a positive spin on celebrity news.

Các phương tiện truyền thông thường đưa ra quan điểm tích cực về tin tức của người nổi tiếng.

Her social media posts always have a positive spin on them.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy luôn có tác động tích cực đến họ.

The politician's speech had a negative spin on current events.

Bài phát biểu của chính trị gia có quan điểm tiêu cực về các sự kiện hiện tại.

04

Một phần may mắn hay xui xẻo.

A piece of good or bad luck.

Ví dụ

Her winning the lottery was a lucky spin of fate.

Việc cô trúng số là một vòng quay may mắn của số phận.

His business going bankrupt was an unfortunate spin of events.

Việc kinh doanh của anh ấy phá sản là một sự kiện không may mắn xảy ra.

The unexpected promotion was a fortunate spin in his career.

Sự thăng tiến bất ngờ là một vòng quay may mắn trong sự nghiệp của anh ấy.

Dạng danh từ của Spin (Noun)

SingularPlural

Spin

Spins

Kết hợp từ của Spin (Noun)

CollocationVí dụ

Top (usually topspin

Cú đánh lượt bóng cao

He hit the ball with a powerful topspin.

Anh ta đánh bóng bằng cú đánh topspin mạnh mẽ.

Spin (Verb)

spɪn
spˈɪn
01

Xoay hoặc làm cho quay hoặc quay vòng nhanh chóng.

Turn or cause to turn or whirl round quickly.

Ví dụ

She decided to spin the bottle to choose the next player.

Cô quyết định quay cái chai để chọn người chơi tiếp theo.

The DJ started to spin some upbeat tracks at the party.

DJ bắt đầu quay một số bản nhạc sôi động trong bữa tiệc.

The dancers began to spin gracefully on the dance floor.

Các vũ công bắt đầu quay một cách duyên dáng trên sàn nhảy.

02

Đưa ra (một câu chuyện tin tức) một sự nhấn mạnh hoặc thành kiến cụ thể.

Give (a news story) a particular emphasis or bias.

Ví dụ

The media tends to spin political news stories in different ways.

Các phương tiện truyền thông có xu hướng quay các câu chuyện tin tức chính trị theo nhiều cách khác nhau.

The journalist decided to spin the story to favor a particular candidate.

Nhà báo quyết định quay câu chuyện để ủng hộ một ứng cử viên cụ thể.

It is important to be aware of how news outlets spin information.

Điều quan trọng là phải nhận thức được cách các hãng tin đưa tin.

03

Câu cá bằng máy quay.

Fish with a spinner.

Ví dụ

She loves to spin for trout at the local fishing spot.

Cô ấy thích quay để bắt cá hồi tại điểm câu cá địa phương.

He spins his lure to attract bass in the river.

Anh ấy quay mồi của mình để thu hút cá vược trên sông.

They spin their reels to catch salmon during the fishing tournament.

Họ quay cuộn để bắt cá hồi trong giải đấu câu cá.

04

Kéo ra và xoắn (sợi len, bông hoặc vật liệu khác) để chuyển chúng thành sợi, bằng tay hoặc bằng máy.

Draw out and twist (the fibres of wool, cotton, or other material) to convert them into yarn, either by hand or with machinery.

Ví dụ

She spun a tale of adventure to entertain her friends.

Cô ấy kể một câu chuyện phiêu lưu để giải trí cho bạn bè của mình.

The company spun the news to create a positive image.

Công ty đã quay tin tức để tạo ra một hình ảnh tích cực.

He spun the wheel of fortune and won a prize.

Anh ấy đã quay vòng quay may mắn và giành được giải thưởng.

Dạng động từ của Spin (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spin

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spun

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spun

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spins

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spinning

Kết hợp từ của Spin (Verb)

CollocationVí dụ

Start to spin

Bắt đầu quay

During the meeting, the discussion started to spin out of control.

Trong cuộc họp, cuộc thảo luận bắt đầu quay cuồng.

Begin to spin

Bắt đầu quay

Many students begin to spin their ideas during group discussions.

Nhiều sinh viên bắt đầu xoay sở ý tưởng trong các buổi thảo luận nhóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a of ten days, each egg evolves into a silkworm larva, which, in turn, feeds on mulberry leaves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] This trend continues to grow as well, it will be interesting to see just how far this can continue until there is no attention at all [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] It goes without saying that I failed to maintain my 4am-10pm sleep during that time and had to go with the flow until I was fully recovered [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] The given line graph depicts information about how many foreigners visited three separate regions in a European nation, during the of a 20-year period from 1987 to 2007 [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Spin

Make someone’s head spin

mˈeɪk sˈʌmwˌʌnz hˈɛd spˈɪn

Làm ai đó quay cuồng

To confuse or overwhelm someone.

The amount of information in the presentation made my head spin.

Số lượng thông tin trong bài thuyết trình làm cho tôi chóng mặt.

Thành ngữ cùng nghĩa: make someones head swim...

spˈɪn ə jˈɑɹn

Kể chuyện bịa/ Vẽ rắn thêm chân

To tell a tale.

She loves to spin a yarn about her adventurous travels.

Cô ấy thích kể chuyện về những chuyến du lịch mạo hiểm của mình.

Spin one's wheels

spˈɪn wˈʌnz wˈilz

Dậm chân tại chỗ

On a car that is running but is not moving because its wheels are spinning in mud, etc.

His political campaign is stuck in the mud, spinning its wheels.

Chiến dịch chính trị của anh ấy đang bị kẹt trong bùn, quay bánh xe.