Bản dịch của từ Luck trong tiếng Việt

Luck

Noun [U] Noun [U/C] Verb

Luck (Noun Uncountable)

lʌk
lʌk
01

Sự may mắn, vận may.

Luck, fortune.

Ví dụ

Some people believe in luck when it comes to social success.

Một số người tin vào may mắn khi nói đến thành công trong xã hội.

Winning the lottery is often attributed to luck rather than strategy.

Trúng xổ số thường được cho là do may mắn hơn là chiến lược.

Her luck changed when she met influential people at the event.

Vận may của cô đã thay đổi khi cô gặp những người có ảnh hưởng tại sự kiện.

Kết hợp từ của Luck (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Just my luck

Vận xui của tôi

Just my luck, i missed the last bus.

Thật là may mắn của tôi, tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.

Stroke of luck

Điều may mắn

Winning the lottery was a stroke of luck for john.

Việc trúng xổ số là một cú đánh may mắn cho john.

Piece of luck

Một phần may mắn

Finding a piece of luck in a job interview boosted her confidence.

Tìm thấy một mảnh may mắn trong cuộc phỏng vấn công việc đã nâng cao lòng tự tin của cô ấy.

Can't believe your luck

Không thể tin vào may mắn của bạn

She can't believe her luck after winning the lottery.

Cô ấy không thể tin vào sự may mắn của mình sau khi trúng xổ số.

Beginner's luck

May mắn của người mới học

She won the lottery on her first try - beginner's luck.

Cô ấy trúng xổ số lần đầu tiên - may mắn của người mới bắt đầu.

Luck (Noun)

lək
lˈʌk
01

Thành công hay thất bại rõ ràng là do ngẫu nhiên chứ không phải do hành động của chính mình.

Success or failure apparently brought by chance rather than through one's own actions.

Ví dụ

Her luck changed after winning the lottery.

May mắn của cô ấy thay đổi sau khi trúng xổ số.

He believed in good luck charms for prosperity.

Anh ấy tin vào vật may mắn để phồn vinh.

Some people attribute their success to luck rather than effort.

Một số người quy cho sự thành công của họ vào may mắn thay vì nỗ lực.

Dạng danh từ của Luck (Noun)

SingularPlural

Luck

-

Kết hợp từ của Luck (Noun)

CollocationVí dụ

Just my luck

Đúng là may mắn của tôi

Just my luck, i bumped into my old friend at the party.

Đúng là may mắn của tôi, tôi va vào bạn cũ tại bữa tiệc.

Beginner's luck

May mắn của người mới học

She won the lottery on her first try, it was beginner's luck.

Cô ấy trúng xổ số ngay lần đầu tiên, đó là may mắn của người mới bắt đầu.

Better luck next time

Chúc may mắn lần sau

Better luck next time with the charity fundraiser event.

May mắn hơn lần sau với sự kiện gây quỹ từ thiện.

Piece of luck

Một mảnh may mắn

Finding a piece of luck, sarah won the social media contest.

Tìm được một mảnh may mắn, sarah đã thắng cuộc thi trên mạng xã hội.

Stroke of luck

Sự may mắn

Winning the lottery was a stroke of luck for emily.

Việc trúng xổ số là một cú đánh may mắn cho emily.

Luck (Verb)

lək
lˈʌk
01

Cơ hội tìm thấy hoặc có được.

Chance to find or acquire.

Ví dụ

She lucked into a great job opportunity.

Cô ấy tình cờ tìm được cơ hội việc làm tuyệt vời.

He lucks out and wins the lottery.

Anh ấy may mắn và trúng xổ số.

They lucked upon a rare artifact at the museum.

Họ tình cờ tìm thấy một hiện vật hiếm ở bảo tàng.

Dạng động từ của Luck (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Luck

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lucked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lucked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lucks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lucking

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Luck cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Additionally, a successful business venture is often considered a matter of [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] On the one hand, I acknowledge the importance of in facilitating success [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Many individuals hold the belief that significantly contributes to the achievement of one's goals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] If he had relied solely on rather than exercising patience, he may not have achieved such eminence as an inventor [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Luck

ə stɹˈoʊk ˈʌv lˈʌk

Trong cái rủi có cái may

A bit of luck; a lucky happening.

Winning the lottery was truly a stroke of luck.

Việc trúng xổ số thật sự là một cú đúp may mắn.

ɹˈɑtən lˈʌk

Số đen/ Vận xui

Bad luck.

She always seems to have rotten luck in finding a job.

Cô ấy luôn có vận xui trong việc tìm việc làm.

Have one's luck run out

hˈæv wˈʌnz lˈʌk ɹˈʌn ˈaʊt

Hết thời vận/ Hết thời may mắn

For one's good luck to stop; for one's good fortune to come to an end.

Her luck ran out when she lost her job during the pandemic.

May mắn của cô ấy đã cạn kiệt khi cô ấy mất việc trong đại dịch.

ə stɹˈik ˈʌv lˈʌk

Chuột sa chĩnh gạo

A series of lucky wins in gambling or games.

She had a streak of luck at the casino last night.

Cô ấy đã có một chuỗi may mắn tại sòng bạc đêm qua.

Thành ngữ cùng nghĩa: be on a lucky streak...