Bản dịch của từ Pedestal trong tiếng Việt

Pedestal

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pedestal (Noun)

pˈɛdəstl̩
pˈɛdɪstl̩
01

Phần đế hoặc giá đỡ để gắn tượng, đài tưởng niệm hoặc cột.

The base or support on which a statue, obelisk, or column is mounted.

Ví dụ

The statue of Liberty stands on a pedestal in New York.

Tượng Thánh Mẫu đứng trên một bệ ở New York.

The community decided to build a new pedestal for the monument.

Cộng đồng quyết định xây dựng một bệ mới cho tượng đài.

The ancient column rested on a marble pedestal in the square.

Cột cổ điển nằm trên một bệ đá cẩm thạch tại quảng trường.

02

Được sử dụng để chỉ tình huống trong đó ai đó được ngưỡng mộ rất nhiều hoặc không thể phê bình.

Used in reference to a situation in which someone is greatly or uncritically admired.

Ví dụ

She was put on a pedestal by her fans for her talent.

Cô ấy đã được đặt lên đài thơm bởi các fan vì tài năng của mình.

Being on a pedestal can create pressure and unrealistic expectations.

Được đặt lên đài thơm có thể tạo ra áp lực và kỳ vọng không thực tế.

The celebrity's fall from the pedestal shocked the public.

Sự rơi từ đài thơm của ngôi sao đã khiến công chúng sốc.

Dạng danh từ của Pedestal (Noun)

SingularPlural

Pedestal

Pedestals

Pedestal (Verb)

pˈɛdəstl̩
pˈɛdɪstl̩
01

Đặt hoặc hỗ trợ trên bệ.

Set or support on a pedestal.

Ví dụ

The community pedestalized her for her charity work.

Cộng đồng đã đặt bà ấy lên bệ cao vì công việc từ thiện của bà ấy.

The society pedestalizes success and wealth.

Xã hội đặt thành công và giàu có lên bệ cao.

He was pedestalized in the local community for his leadership.

Anh ấy đã được đặt lên bệ cao trong cộng đồng địa phương vì lãnh đạo của mình.

Dạng động từ của Pedestal (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pedestal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pedestaled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pedestaled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pedestals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pedestaling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pedestal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pedestal

plˈeɪs sˈʌmwˌʌn ˈɑn ə pˈɛdəstəl

Tôn thờ như thần thánh/ Đặt lên bàn thờ

Elevated to a position of honor or reverence.

She was put on a pedestal for her charity work.

Cô ấy được đặt trên một bệ tôn vì công việc từ thiện của mình.