Bản dịch của từ Dado trong tiếng Việt
Dado
Dado (Noun)
The dado of the statue supports its impressive height and design.
Dado của bức tượng nâng đỡ chiều cao và thiết kế ấn tượng.
The dado does not match the style of the surrounding architecture.
Dado không phù hợp với phong cách của kiến trúc xung quanh.
Is the dado of the monument made from marble or granite?
Dado của đài tưởng niệm được làm từ đá cẩm thạch hay granite?
The dado in our community center is painted bright blue.
Dado trong trung tâm cộng đồng của chúng tôi được sơn màu xanh sáng.
The dado does not match the upper wall color in the hall.
Dado không phù hợp với màu tường trên trong hội trường.
Is the dado in your house decorated differently from the walls?
Dado trong nhà bạn có được trang trí khác với các bức tường không?
The dado joint connects two boards in social furniture design.
Mối nối dado kết nối hai tấm ván trong thiết kế nội thất xã hội.
A dado joint does not weaken the overall social structure of furniture.
Mối nối dado không làm yếu cấu trúc xã hội tổng thể của đồ nội thất.
What is the purpose of a dado in social woodworking projects?
Mục đích của dado trong các dự án mộc xã hội là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp