Bản dịch của từ Scare trong tiếng Việt

Scare

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scare (Noun)

skˈɛɹ
skˈɛɹ
01

Một sự tấn công bất ngờ của sự sợ hãi.

A sudden attack of fright.

Ví dụ

The scare caused panic among the community members.

Sự sợ hãi đã gây ra sự hoảng sợ trong cộng đồng.

The recent crime wave led to a scare in the neighborhood.

Làn sóng tội phạm gần đây đã dẫn đến sự sợ hãi trong khu vực lân cận.

The government issued warnings to prevent a scare during the festival.

Chính phủ đã đưa ra cảnh báo để ngăn chặn sự sợ hãi trong lễ hội.

Dạng danh từ của Scare (Noun)

SingularPlural

Scare

Scares

Kết hợp từ của Scare (Noun)

CollocationVí dụ

Terrible scare

Nỗi sợ hãi kinh hoàng

The terrible scare at the concert shocked everyone in the audience.

Cơn sợ hãi khủng khiếp tại buổi hòa nhạc đã khiến mọi người sốc.

Terror scare

Nỗi sợ hãi kinh hoàng

The recent terror scare affected many families in new york city.

Sự hoảng sợ khủng bố gần đây ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở new york.

Bomb scare

Mối đe dọa đánh bom

The bomb scare caused the school to evacuate students quickly.

Sự hoảng sợ bom khiến trường học phải sơ tán học sinh nhanh chóng.

Cancer scare

Nỗi sợ ung thư

The cancer scare affected many families in our community last year.

Nỗi lo ung thư đã ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi năm ngoái.

Aids scare

Nỗi lo sợ về aids

The aids scare in the 1980s changed public health policies significantly.

Nỗi lo về aids trong những năm 1980 đã thay đổi chính sách y tế công cộng.

Scare (Verb)

skˈɛɹ
skˈɛɹ
01

Gây ra nỗi sợ hãi hoặc lo lắng lớn; hoảng sợ.

Cause great fear or nervousness in; frighten.

Ví dụ

The horror movie scared the audience.

Bộ phim kinh dị khiến khán giả sợ hãi.

The sudden loud noise scared the child.

Tiếng động lớn bất ngờ khiến đứa trẻ sợ hãi.

The prankster scared his friends with a fake spider.

Kẻ chơi khăm khiến bạn bè sợ hãi bằng một con nhện giả.

Dạng động từ của Scare (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scaring

Kết hợp từ của Scare (Verb)

CollocationVí dụ

Scare the living daylights out of sb

Làm ai hoảng sợ đến mức tối tăm mắt mày

The horror movie scared the living daylights out of my friend, john.

Bộ phim kinh dị đã làm bạn tôi, john, sợ hãi tột độ.

Scare sb silly

Làm ai đó sợ chết khiếp

The horror movie scared john silly during the film festival last week.

Bộ phim kinh dị đã làm john sợ hãi trong lễ hội phim tuần trước.

Scare the pants off sb

Làm ai sợ chết khiếp

The horror movie scared the pants off my friends last weekend.

Bộ phim kinh dị đã làm bạn tôi sợ hãi vào cuối tuần trước.

Scare sb stiff

Làm ai đó sợ đến mức đứng như trời trồng

The horror movie scared john stiff during the social event last night.

Bộ phim kinh dị đã làm john sợ hãi trong sự kiện xã hội tối qua.

Scare sb to death

Dọa ai đến chết khiếp

The horror movie scared sarah to death last night.

Bộ phim kinh dị đã làm sarah sợ chết khiếp tối qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scare

skˈɛɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ ˈæn ˈænəməl tˈu dˈɛθ

Làm ai sợ chết khiếp

To frighten someone severely.

The horror movie scared me to death.

Bộ phim kinh dị làm tôi sợ chết điếng

Thành ngữ cùng nghĩa: frighten someone or an animal to death, scare someone stiff...

Scare one out of one's wits

skˈɛɹ wˈʌn ˈaʊt ˈʌv wˈʌnz wˈɪts

Sợ đến mất hồn/ Sợ đến tái mặt

To frighten one very badly.

The horror movie sent shivers down her spine, scaring her wits out.

Bộ phim kinh dị khiến cô ấy rùng mình, làm cô ấy sợ hãi.

Thành ngữ cùng nghĩa: scare someone out of a year s growth, scare one out of ones mind, frighten one out of ones wits...