Bản dịch của từ Scare trong tiếng Việt

Scare

Noun [U/C] Verb

Scare (Noun)

skˈɛɹ
skˈɛɹ
01

Một sự tấn công bất ngờ của sự sợ hãi.

A sudden attack of fright.

Ví dụ

The scare caused panic among the community members.

Sự sợ hãi đã gây ra sự hoảng sợ trong cộng đồng.

The recent crime wave led to a scare in the neighborhood.

Làn sóng tội phạm gần đây đã dẫn đến sự sợ hãi trong khu vực lân cận.

The government issued warnings to prevent a scare during the festival.

Chính phủ đã đưa ra cảnh báo để ngăn chặn sự sợ hãi trong lễ hội.

Dạng danh từ của Scare (Noun)

SingularPlural

Scare

Scares

Kết hợp từ của Scare (Noun)

CollocationVí dụ

Food scare

Sợi thức ăn

The food scare affected the local community's trust in restaurants.

Sự hoảng loạn thức ăn ảnh hưởng đến sự tin tưởng của cộng đồng địa phương vào nhà hàng.

Nasty scare

Sợ hãi tồi tệ

She had a nasty scare when her phone was stolen.

Cô ấy đã trải qua một cú sốc khủng khiếp khi điện thoại của cô bị đánh cắp.

Terror scare

Sợ hãi khủng bố

The terror scare caused chaos in the community.

Sự hốt hoảng kinh sợ gây ra hỗn loạn trong cộng đồng.

Terrible scare

Kinh khủng

She had a terrible scare when her child went missing.

Cô ấy đã trải qua một cú sốc khủng khiếp khi con mình mất tích.

Terrorism scare

Lo sợ khủng bố

The terrorism scare affected social events in the city.

Sự hoảng sợ về khủng bố ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội trong thành phố.

Scare (Verb)

skˈɛɹ
skˈɛɹ
01

Gây ra nỗi sợ hãi hoặc lo lắng lớn; hoảng sợ.

Cause great fear or nervousness in; frighten.

Ví dụ

The horror movie scared the audience.

Bộ phim kinh dị khiến khán giả sợ hãi.

The sudden loud noise scared the child.

Tiếng động lớn bất ngờ khiến đứa trẻ sợ hãi.

The prankster scared his friends with a fake spider.

Kẻ chơi khăm khiến bạn bè sợ hãi bằng một con nhện giả.

Dạng động từ của Scare (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scare

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scared

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scared

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scares

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scaring

Kết hợp từ của Scare (Verb)

CollocationVí dụ

Scare somebody stiff

Làm ai đó sợ đứng hồn

The unexpected noise scared her stiff during the social gathering.

Âm thanh bất ngờ làm cô ấy hoảng sợ cứng trong buổi tụ tập xã hội.

Scare somebody to death

Làm ai đến chết hồi hộp

The horror movie scared the audience to death.

Bộ phim kinh dị làm khan giả sợ hãi đến chết.

Scare the living daylights out of somebody

Làm ai đề phòng hết sức

The horror movie scared the living daylights out of the audience.

Bộ phim kinh dị đã làm cho khán giả hoảng sợ.

Scare somebody silly

Làm ai đó hoảng sợ

The scary movie scared her silly at the social gathering.

Bộ phim kinh dị làm cô ấy sợ hãi tại buổi tụ tập xã hội.

Scare the pants off somebody

Làm ai đó hoảng sợ

The horror movie scared the pants off the audience.

Bộ phim kinh dị làm cho khán giả hoảng sợ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scare cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scare

skˈɛɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ ˈæn ˈænəməl tˈu dˈɛθ

Làm ai sợ chết khiếp

To frighten someone severely.

The horror movie scared me to death.

Bộ phim kinh dị làm tôi sợ chết điếng

Thành ngữ cùng nghĩa: frighten someone or an animal to death, scare someone stiff...

Scare one out of one's wits

skˈɛɹ wˈʌn ˈaʊt ˈʌv wˈʌnz wˈɪts

Sợ đến mất hồn/ Sợ đến tái mặt

To frighten one very badly.

The horror movie sent shivers down her spine, scaring her wits out.

Bộ phim kinh dị khiến cô ấy rùng mình, làm cô ấy sợ hãi.

Thành ngữ cùng nghĩa: scare someone out of a year s growth, scare one out of ones mind, frighten one out of ones wits...