Bản dịch của từ Crazy trong tiếng Việt

Crazy

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crazy (Noun)

kɹˈeizi
kɹˈeizi
01

Một người điên.

A mad person.

Ví dụ

The crazy often wander the streets aimlessly.

Người điên thường lang thang trên đường mà không mục đích.

She was labeled as the crazy in the neighborhood.

Cô ấy bị gán nhãn là người điên trong khu phố.

The crazy's behavior alarmed the local community.

Hành vi của người điên làm lo lắng cộng đồng địa phương.

Dạng danh từ của Crazy (Noun)

SingularPlural

Crazy

Crazies

Crazy (Adjective)

kɹˈeizi
kɹˈeizi
01

Điên, đặc biệt là biểu hiện ở hành vi hoang dã hoặc hung hãn.

Mad especially as manifested in wild or aggressive behaviour.

Ví dụ

Her crazy actions alarmed her friends at the party.

Các hành động điên rồ của cô ấy làm cho bạn bè của cô ấy lo lắng tại buổi tiệc.

The crazy man shouted loudly in the crowded square.

Người đàn ông điên rồ hét to ở quảng trường đông đúc.

The crazy driver ignored all traffic rules on the highway.

Người lái xe điên đã phớt lờ tất cả các quy tắc giao thông trên cao tốc.

02

(về một góc độ) xuất hiện không đúng chỗ hoặc khó có thể xảy ra một cách ngớ ngẩn.

Of an angle appearing absurdly out of place or unlikely.

Ví dụ

Her crazy idea to quit her job and travel the world shocked everyone.

Ý tưởng điên rồ của cô ấy nghỉ việc và du lịch thế giới đã gây sốc cho mọi người.

The crazy decision to host a party during a pandemic was irresponsible.

Quyết định điên rồ tổ chức tiệc trong đại dịch là không chịu trách nhiệm.

His crazy outfit at the formal event made him stand out.

Bộ trang phục điên rồ của anh ta tại sự kiện trang trọng khiến anh ta nổi bật.

03

Vô cùng nhiệt tình.

Extremely enthusiastic.

Ví dụ

She is crazy about volunteering at the community center.

Cô ấy rất nhiệt tình với việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

The crazy fans cheered loudly at the concert.

Các fan cuồng đã cổ vũ ồn ào tại buổi hòa nhạc.

His crazy dedication to charity work is admirable.

Sự tận tụy điên cuồng của anh ta đối với công việc từ thiện là đáng ngưỡng mộ.

Dạng tính từ của Crazy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Crazy

Điên

Crazier

Điên hơn

Craziest

Điên rồ nhất

Kết hợp từ của Crazy (Adjective)

CollocationVí dụ

Completely crazy

Hoàn toàn điên rồ

Her idea to start a unicorn petting zoo was completely crazy.

Ý tưởng của cô ấy về việc mở một vườn thú kỳ lân là hoàn toàn điên rồ.

Absolutely crazy

Hoàn toàn điên rồ

Her social media posts are absolutely crazy.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy thật là điên rồ.

A little crazy

Hơi điên

Her new hairstyle is a little crazy.

Kiểu tóc mới của cô ấy hơi điên.

Half crazy

Nửa chết điếng

She felt half crazy after attending the crowded social event.

Cô ấy cảm thấy nửa điên sau khi tham dự sự kiện xã hội đông đúc.

Quite crazy

Khá điên

Her social media posts are quite crazy.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất điên rồ.

Crazy (Adverb)

kɹˈeizi
kɹˈeizi
01

Vô cùng.

Extremely.

Ví dụ

She danced crazily at the party.

Cô ấy nhảy múa một cách điên dại tại bữa tiệc.

He laughed crazily during the comedy show.

Anh ấy cười một cách điên dại trong buổi hài kịch.

The crowd cheered crazily at the football match.

Đám đông cổ vũ một cách điên dại tại trận đấu bóng đá.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crazy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] The scarcity of time and deadline pressure really drove me and I even had a few sleepless nights [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My shopping had been so enjoyable until I was at the checkout where a female cashier just drove me [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I soon realized that I was suffering from that kind of anxiety and I decided to take some actions to prevent myself from becoming addicted to this virtual world [...]Trích: Describe an activity you usually do that wastes your time | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Crazy

lˈaɪk kɹˈeɪzi

Điên cuồng/ Như điên/ Hết sức

Furiously; very much, fast, many, or actively.

She was shopping like crazy for the upcoming party.

Cô ấy đang mua sắm điên cuồng cho bữa tiệc sắp tới.

Thành ngữ cùng nghĩa: like mad...

dɹˈaɪv sˈʌmwˌʌn kɹˈeɪzi

Làm ai đó phát điên/ Làm ai đó bực mình

To annoy or irritate someone.

Stop driving me up the wall, you're making me crazy!

Ngưng làm tôi điên lên đi, bạn đang làm tôi phát điên!

Thành ngữ cùng nghĩa: drive someone bonkers, drive someone up the wall, drive someone batty, drive someone mad...

kɹˈeɪzi əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Mê như điếu đổ

Very fond of someone or something.

She is head over heels in love with him.

Cô ấy đắm đuối trong tình yêu với anh ta.

Thành ngữ cùng nghĩa: mad about someone or something, crazy for someone or something...