Bản dịch của từ Mad trong tiếng Việt

Mad

Adjective Noun [U/C] Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mad (Adjective)

mˈæd
mˈæd
01

Bị bệnh tâm thần; điên.

Mentally ill insane

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Tức giận; phẫn nộ.

Angry enraged

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Cực kỳ ngu ngốc hoặc không có khả năng suy nghĩ sáng suốt.

Extremely foolish or unable to think clearly

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Mad (Noun)

mˈæd
mˈæd
01

Trạng thái điên loạn; sự điên cuồng.

A state of being mad insanity

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Cơn thịnh nộ.

Fury rage

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một trào lưu hoặc mốt thịnh hành.

A popular craze or fad

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Mad (Verb)

01

Làm cho điên hoặc mất trí.

To make mad or insane

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Vui tươi hoặc ngớ ngẩn.

To be playful or silly

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Trở nên tức giận.

To become angry

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Mad (Idiom)

01

Điên như thợ làm mũ - hoàn toàn mất trí.

Mad as a hatter completely insane

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Điên cuồng vì - rất nhiệt tình hoặc đam mê về điều gì đó.

Mad about very enthusiastic or passionate about something

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Điên cuồng vì giận dữ - cực kỳ tức giận.

Mad with rage extremely angry

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mad cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mad

lˈaɪk mˈæd

Điên cuồng/ Như điên/ Hết sức

Furiously; very much, fast, many, or actively.

He was running like mad to catch the last bus.

Anh ấy đang chạy như điên để kịp xe buýt cuối cùng.

Thành ngữ cùng nghĩa: like crazy...

Mad enough to chew nails (and spit rivets)

mˈæd ɨnˈʌf tˈu tʃˈu nˈeɪlz ənd spˈɪt ɹˈɪvəts

Giận tím mặt/ Giận đến mức muốn đập phá

Very angry, as if to be able to bite through metal nails.

After waiting for hours, she was mad enough to chew nails.

Sau khi đợi mấy giờ, cô ấy tức đến nỗi muốn cắn móng tay.

Thành ngữ cùng nghĩa: angry enough to chew nails...

stˈimɨŋ mˈæd

Giận tím người/ Nổi giận đùng đùng

Very angry; very mad; very upset.

She was steaming when she found out about the betrayal.

Cô ấy đã nổi giận khi phát hiện ra sự phản bội.

hˈɑpɨŋ mˈæd

Giận tím mặt/ Nổi đóa

Very angry.

She was hopping mad when she found out about the betrayal.

Cô ấy đã tức giận khi phát hiện ra sự phản bội.

Thành ngữ cùng nghĩa: burned up...