Bản dịch của từ Irrational trong tiếng Việt

Irrational

Adjective Noun [U/C]

Irrational (Adjective)

ɪɹˈæʃənl̩
ɪɹˈæʃənl̩
01

(của một số, số lượng hoặc biểu thức) không thể biểu thị dưới dạng tỷ lệ của hai số nguyên và có sự mở rộng vô hạn và không định kỳ khi được biểu thị dưới dạng số thập phân. ví dụ về số vô tỷ là số π và căn bậc hai của 2.

(of a number, quantity, or expression) not expressible as a ratio of two integers, and having an infinite and non-recurring expansion when expressed as a decimal. examples of irrational numbers are the number π and the square root of 2.

Ví dụ

Her irrational fear of spiders led her to avoid the garden.

Nỗi sợ hãi không lý do của cô ấy dẫn đến việc tránh vườn.

His irrational behavior at the party puzzled everyone around him.

Hành vi không lý trí của anh ấy tại buổi tiệc làm mọi người xung quanh bối rối.

The irrational decision to quit his job without a backup plan shocked his colleagues.

Quyết định không lý trí bỏ việc mà không có kế hoạch dự phòng khiến đồng nghiệp của anh ấy bất ngờ.

02

Không logic hoặc hợp lý.

Not logical or reasonable.

Ví dụ

Her irrational fear of spiders caused her to avoid the garden.

Sợ dơi không hợp lý khiến cô ấy tránh xa khu vườn.

The irrational decision to close the library upset many students.

Quyết định không hợp lý đóng thư viện làm nhiều sinh viên bực mình.

His irrational behavior during the meeting surprised his colleagues.

Hành vi không hợp lý của anh ấy trong cuộc họp làm ngạc nhiên đồng nghiệp.

Dạng tính từ của Irrational (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Irrational

Vô tỷ

More irrational

Vô tỷ hơn

Most irrational

Số vô tỷ nhất

Kết hợp từ của Irrational (Adjective)

CollocationVí dụ

Totally irrational

Hoàn toàn không hợp lý

Her decision to quit her job was totally irrational.

Quyết định của cô ấy nghỉ việc hoàn toàn không hợp lý.

Increasingly irrational

Ngày càng không còn lý trí

Her behavior in social situations became increasingly irrational.

Hành vi của cô ấy trong các tình huống xã hội trở nên ngày càng không hợp lý.

Completely irrational

Hoàn toàn không lý do

His decision to quit his job was completely irrational.

Quyết định của anh ta từ chối công việc hoàn toàn không hợp lý.

Seemingly irrational

Hữu lý nhìn từ bên ngoài

Her decision to quit her stable job seemed irrational to many.

Quyết định của cô ấy từ bỏ công việc ổn định dường như không hợp lý với nhiều người.

Inherently irrational

Vốn đã không hợp lý

Social media can amplify inherently irrational behaviors in people.

Mạng xã hội có thể khuếch đại hành vi vốn không hợp lý ở con người.

Irrational (Noun)

ɪɹˈæʃənl̩
ɪɹˈæʃənl̩
01

Một số hoặc số lượng vô tỷ; một sự bất ngờ.

An irrational number or quantity; a surd.

Ví dụ

She believed in the power of irrationality in human behavior.

Cô ấy tin vào sức mạnh của sự phi lý trong hành vi con người.

The psychologist studied the effects of irrationality on decision-making processes.

Nhà tâm lý học nghiên cứu về tác động của sự phi lý đối với quyết định.

The book delved into the concept of irrationality in social interactions.

Cuốn sách đào sâu vào khái niệm về sự phi lý trong giao tiếp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irrational cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Irrational

Không có idiom phù hợp