Bản dịch của từ Lamb trong tiếng Việt

Lamb

Noun [U/C]

Lamb (Noun)

lˈæmz
lˈæmz
01

Số nhiều của thịt cừu.

Plural of lamb.

Ví dụ

The flock of lambs played in the meadow happily.

Bầy cừu con chơi vui vẻ trên cánh đồng.

The farmer counted the number of lambs born this spring.

Người nông dân đếm số lượng cừu con sinh ra mùa xuân này.

The lambs were sheared to collect wool for knitting sweaters.

Các cừu con đã được cắt lông để thu thập len để đan áo len.

Dạng danh từ của Lamb (Noun)

SingularPlural

Lamb

Lambs

Kết hợp từ của Lamb (Noun)

CollocationVí dụ

Roast lamb

Cừu nướng

The social gathering featured a delicious roast lamb dish.

Buổi tụ tập xã hội có món thịt cừu nướng ngon.

Newborn lamb

Cừu con mới sinh

The newborn lamb frolicked in the field with its mother.

Con cừu con vui đùa trong cánh đồng với mẹ của nó.

Little lamb

Con cừu nhỏ

The little lamb followed its mother in the social gathering.

Con cừu nhỏ theo mẹ nó trong buổi tụ tập xã hội.

Grilled lamb

Cừu nướng

The social gathering featured delicious grilled lamb skewers.

Buổi tụ tập xã hội có món thịt cừu nướng ngon.

Spring lamb

Cừu non mùa xuân

The spring lamb frolicked in the field.

Chiếc cừu mùa xuân nô đùa trên cánh đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lamb cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lamb

lˈaɪk ə lˈæm tˈu ðə slˈɔtɚ

Như cừu non vào hang cọp/ Như cá nằm trên thớt

Quietly and without seeming to realize the likely difficulties or dangers of a situation.

She followed the scammer like a lamb to the slaughter.

Cô ấy đi theo kẻ lừa đảo như một con cừu đến thảm họa.

Thành ngữ cùng nghĩa: like lambs to the slaughter...

Two shakes of a lamb's tail

tˈu ʃˈeɪks ˈʌv ə lˈæmz tˈeɪl

Nhanh như chớp/ Chớp mắt một cái

Quickly; rapidly.

She finished her homework in two shakes of a lamb's tail.

Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà một cách nhanh chóng.

In two shakes of a lamb's tail

ɨn tˈu ʃˈeɪks ˈʌv ə lˈæmz tˈeɪl

Nhanh như chớp/ Nhanh như cắt

In a very short time; very quickly.

The food at the party disappeared in two shakes of a lamb's tail.

Đồ ăn tại buổi tiệc biến mất trong khoảnh khắc.