Bản dịch của từ Lamb trong tiếng Việt

Lamb

Noun [U/C] Verb Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lamb (Noun)

lˈæm
lˈæm
01

Thịt của một con cừu non dùng làm thực phẩm.

The flesh of a lamb used for food

Ví dụ

Many families enjoy lamb for dinner during the holidays.

Nhiều gia đình thưởng thức thịt cừu cho bữa tối vào dịp lễ.

Not everyone likes lamb because of its strong flavor.

Không phải ai cũng thích thịt cừu vì hương vị mạnh mẽ của nó.

Is lamb a popular choice for social gatherings in your area?

Thịt cừu có phải là lựa chọn phổ biến cho các buổi tụ tập xã hội không?

I enjoyed a delicious lamb dish at the social event last night.

Tôi đã thưởng thức một món thịt cừu ngon tại sự kiện tối qua.

Many people do not like lamb due to its strong flavor.

Nhiều người không thích thịt cừu vì hương vị mạnh mẽ của nó.

02

Một người được coi là hiền lành hoặc ngây thơ.

A person regarded as gentle or innocent

Ví dụ

The children at the charity event were like little lambs, so innocent.

Những đứa trẻ tại sự kiện từ thiện như những chú cừu con, thật ngây thơ.

Not every gentle person is a lamb in this harsh society.

Không phải ai hiền lành cũng là một chú cừu trong xã hội khắc nghiệt này.

Are there any lambs in the community helping the elderly?

Có những chú cừu nào trong cộng đồng giúp đỡ người già không?

The volunteers were like lambs, helping everyone in the community.

Các tình nguyện viên như những con cừu, giúp đỡ mọi người trong cộng đồng.

Not every student is a lamb; some can be quite aggressive.

Không phải sinh viên nào cũng là cừu; một số có thể khá hung dữ.

03

Một con cừu non.

A young sheep

Ví dụ

The farmer raised a lamb for the county fair last summer.

Người nông dân đã nuôi một con cừu con cho hội chợ quận mùa hè qua.

Many people do not eat lamb due to dietary restrictions.

Nhiều người không ăn thịt cừu vì lý do dinh dưỡng.

Is the lamb ready for the social event next weekend?

Con cừu đã sẵn sàng cho sự kiện xã hội cuối tuần tới chưa?

The farmer raised a lamb for the local fair in June.

Người nông dân nuôi một con cừu con cho hội chợ địa phương vào tháng Sáu.

Many people do not eat lamb due to dietary restrictions.

Nhiều người không ăn cừu con vì lý do dinh dưỡng.

Lamb (Verb)

01

Sinh ra động vật non.

To bring forth young animals

Ví dụ

The farmer will lamb the ewes in early spring for more sheep.

Người nông dân sẽ sinh những con cừu cái vào đầu xuân để có thêm cừu.

They do not lamb their sheep during the winter months.

Họ không sinh những con cừu của mình trong những tháng mùa đông.

When do farmers usually lamb their flocks for better yields?

Khi nào thì nông dân thường sinh đàn cừu của họ để có sản lượng tốt hơn?

The farmer's sheep will lamb in early spring this year.

Cừu của người nông dân sẽ sinh con vào đầu xuân năm nay.

Many farmers do not lamb their sheep during the winter months.

Nhiều người nông dân không cho cừu sinh con vào mùa đông.

02

Di chuyển hoặc đi lại vụng về.

To move or walk clumsily

Ví dụ

He lambed awkwardly during the dance competition last Saturday.

Anh ấy đi lại vụng về trong cuộc thi nhảy hôm thứ Bảy vừa qua.

She did not lamb at the social event last week.

Cô ấy đã không đi lại vụng về trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did they lamb at the party last night?

Họ có đi lại vụng về trong bữa tiệc tối qua không?

She lambed awkwardly on the dance floor during the party.

Cô ấy đi lại vụng về trên sàn nhảy trong bữa tiệc.

He did not lamb when he tried to join the game.

Anh ấy không đi lại vụng về khi cố gắng tham gia trò chơi.

03

Sinh ra cừu con.

To give birth to lambs

Ví dụ

The farmer lambs the ewes every spring for more wool production.

Người nông dân sinh con cho cừu cái vào mỗi mùa xuân để lấy lông.

They do not lamb their sheep during the winter months.

Họ không sinh con cho cừu trong những tháng mùa đông.

When do you usually lamb your flock of sheep?

Bạn thường sinh con cho đàn cừu của mình khi nào?

The farmer will lamb his sheep in March for better sales.

Người nông dân sẽ cho cừu sinh con vào tháng Ba để bán.

They did not lamb their flock last year due to poor health.

Họ đã không cho đàn cừu sinh con năm ngoái vì sức khỏe kém.

Lamb (Noun Uncountable)

lˈæm
lˈæm
01

Thịt cừu.

The meat from a lamb

Ví dụ

Lamb is a popular dish at many social gatherings in America.

Thịt cừu là món ăn phổ biến trong nhiều buổi tụ họp xã hội ở Mỹ.

Lamb is not served at every family celebration in Vietnam.

Thịt cừu không được phục vụ trong mọi lễ kỷ niệm gia đình ở Việt Nam.

Is lamb often included in your family’s holiday meals?

Thịt cừu có thường được đưa vào bữa ăn lễ hội của gia đình bạn không?

Lamb is a popular dish at social gatherings like weddings and parties.

Thịt cừu là món ăn phổ biến trong các buổi tiệc như đám cưới.

Lamb is not always served at family reunions in my culture.

Thịt cừu không phải lúc nào cũng được phục vụ trong các buổi họp mặt gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lamb cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lamb

lˈaɪk ə lˈæm tˈu ðə slˈɔtɚ

Như cừu non vào hang cọp/ Như cá nằm trên thớt

Quietly and without seeming to realize the likely difficulties or dangers of a situation.

She followed the scammer like a lamb to the slaughter.

Cô ấy đi theo kẻ lừa đảo như một con cừu đến thảm họa.

Thành ngữ cùng nghĩa: like lambs to the slaughter...

Two shakes of a lamb's tail

tˈu ʃˈeɪks ˈʌv ə lˈæmz tˈeɪl

Nhanh như chớp/ Chớp mắt một cái

Quickly; rapidly.

She finished her homework in two shakes of a lamb's tail.

Cô ấy đã hoàn thành bài tập về nhà một cách nhanh chóng.

In two shakes of a lamb's tail

ɨn tˈu ʃˈeɪks ˈʌv ə lˈæmz tˈeɪl

Nhanh như chớp/ Nhanh như cắt

In a very short time; very quickly.

The food at the party disappeared in two shakes of a lamb's tail.

Đồ ăn tại buổi tiệc biến mất trong khoảnh khắc.