Bản dịch của từ Hindmost trong tiếng Việt

Hindmost

Adjective

Hindmost (Adjective)

hˈɑɪndmˌoʊst
hˈɑɪndmˌoʊst
01

Trở lại xa nhất.

Furthest back.

Ví dụ

The hindmost row in the classroom is usually reserved for latecomers.

Hàng ghế cuối cùng trong lớp thường dành cho những người đến muộn.

She avoided sitting in the hindmost seat to be closer to the board.

Cô ấy tránh ngồi ở ghế cuối cùng để gần bảng.

Is the hindmost row the best spot for IELTS speaking practice?

Hàng ghế cuối cùng có phải là điểm tốt nhất cho luyện nói IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hindmost cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hindmost

Không có idiom phù hợp