Bản dịch của từ Boom trong tiếng Việt

Boom

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Boom (Noun)

bˈum
bˈum
01

Một thời kỳ thịnh vượng hoặc tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

A period of great prosperity or rapid economic growth.

Ví dụ

The 1920s were a boom time for jazz music in America.

Những năm 1920 là thời kỳ thịnh vượng của âm nhạc jazz ở Mỹ.

The tech industry experienced a boom after the introduction of smartphones.

Ngành công nghệ đã trải qua một thời kỳ thịnh vượng sau khi giới thiệu điện thoại thông minh.

The city's population boomed due to a surge in job opportunities.

Dân số của thành phố tăng vọt do sự gia tăng cơ hội việc làm.

02

Âm thanh to, sâu và vang.

A loud, deep, resonant sound.

Ví dụ

The boom of fireworks filled the night sky.

Âm thanh vang vọng của pháo hoa lấp đầy bầu trời đêm.

The economic boom led to job opportunities for many people.

Sự phát triển kinh tế dẫn đến cơ hội việc làm cho nhiều người.

The sudden boom startled the crowd at the social event.

Âm thanh đột ngột vang lên làm kinh ngạc đám đông tại sự kiện xã hội.

03

Một chùm nổi dùng để ngăn chặn sự cố tràn dầu hoặc tạo thành rào chắn ngang qua cửa cảng hoặc sông.

A floating beam used to contain oil spills or to form a barrier across the mouth of a harbour or river.

Ví dụ

The boom was deployed to prevent the oil spill from spreading.

Cái cọc được triển khai để ngăn chặn dầu tràn lan.

The boom was placed strategically to protect the marine life.

Cái cọc được đặt chiến lược để bảo vệ đời sống biển.

The boom successfully contained the pollution in the river.

Cái cọc đã thành công chứa đựng ô nhiễm trong sông.

04

Một trụ xoay được gắn vào chân buồm của tàu, cho phép thay đổi góc của buồm.

A pivoted spar to which the foot of a vessel's sail is attached, allowing the angle of the sail to be changed.

Ví dụ

The boom swung as the sail caught the wind's force.

Cái boom đung khi cánh buồm bị gió thổi.

The boom hit the deck, causing a loud noise.

Cái boom đập vào sàn tàu, làm ra tiếng ồn.

The sailor adjusted the boom to optimize the sail's position.

Người thủy thủ điều chỉnh cái boom để tối ưu vị trí cánh buồm.

05

Một cánh tay có thể di chuyển được trên tivi hoặc máy quay phim, mang theo micrô hoặc máy ảnh.

A movable arm over a television or film set, carrying a microphone or camera.

Ví dụ

The boom captured every word spoken during the interview.

Cần micro ghi lại mọi từ được nói trong cuộc phỏng vấn.

The boom operator adjusted the position of the microphone carefully.

Người điều khiển cần micro điều chỉnh vị trí cẩn thận.

The boom shadow was visible in the background of the scene.

Bóng cần micro hiện rõ trong phông cảnh của cảnh quay.

Dạng danh từ của Boom (Noun)

SingularPlural

Boom

Booms

Kết hợp từ của Boom (Noun)

CollocationVí dụ

Inflationary boom

Bùng nổ lạm phát

The inflationary boom led to rising prices and economic instability.

Sự bùng nổ lạm phát dẫn đến việc giá cả tăng và không ổn định kinh tế.

Economic boom

Bùng nổ kinh tế

The economic boom led to increased job opportunities for many people.

Sự phát triển kinh tế dẫn đến cơ hội việc làm tăng lên cho nhiều người.

Great boom

Sự phát triển mạnh mẽ

The great boom in social media usage has revolutionized communication.

Sự bùng nổ lớn trong việc sử dụng truyền thông xã hội đã cách mạng hóa giao tiếp.

Property boom

Sự bùng nổ bất động sản

The property boom led to increased housing prices.

Sự bùng nổ bất động sản dẫn đến giá nhà tăng.

Big boom

Sự nổ lớn

The big boom in social media usage has changed communication patterns.

Sự bùng nổ lớn về việc sử dụng mạng xã hội đã thay đổi mẫu quan hệ.

Boom (Verb)

bˈum
bˈum
01

Tạo âm thanh to, sâu, vang.

Make a loud, deep, resonant sound.

Ví dụ

The fireworks boomed across the night sky.

Pháo hoa vang lên trên bầu trời đêm.

The explosion boomed, causing panic in the crowd.

Vụ nổ vang lên, gây hoảng loạn trong đám đông.

The music boomed from the speakers at the concert.

Âm nhạc vang lên từ loa tại buổi hòa nhạc.

02

Trải qua một thời kỳ thịnh vượng lớn hoặc tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.

Experience a period of great prosperity or rapid economic growth.

Ví dụ

The town boomed after the discovery of oil.

Thị trấn phát triển mạnh sau khi phát hiện dầu mỏ.

The economy boomed due to increased tourism numbers.

Nền kinh tế phát triển mạnh do số lượng du khách tăng.

The company boomed after launching its new product line.

Công ty phát triển mạnh sau khi ra mắt dòng sản phẩm mới.

Dạng động từ của Boom (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Boom

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Boomed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Boomed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Booms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Booming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] The Internet has paved the way for the in copyright infringements in the last decade [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] First, there has been a huge population and the construction of new roads and highways has not been fast enough to keep pace with the increasing population [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] Across the globe, the automobile industry is despite the fact that many people believe cars are damaging the environment [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020

Idiom with Boom

lˈoʊɚ ðə bˈum ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Đánh đòn roi/ Phạt nặng

To scold or punish someone severely; to crack down on someone; to throw the book at someone.

The teacher threw the book at the student for cheating.

Giáo viên đã mắng nặng học sinh vì gian lận.