Bản dịch của từ Harbour trong tiếng Việt

Harbour

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harbour (Noun)

hˈɑɹbɚ
hˈɑɹbəɹ
01

Một nơi trên bờ biển nơi tàu thuyền có thể neo đậu, đặc biệt là nơi được bảo vệ khỏi nước động bởi các cầu tàu, cầu cảng và các công trình nhân tạo khác.

A place on the coast where ships may moor in shelter especially one protected from rough water by piers jetties and other artificial structures.

Ví dụ

The harbour was bustling with fishermen preparing their boats.

Cảng đang rộn ràng với những ngư dân chuẩn bị tàu của họ.

The harbour is a popular spot for tourists to watch sunset.

Cảng là điểm đến phổ biến cho du khách xem hoàng hôn.

The government invested in upgrading the harbour facilities for trade.

Chính phủ đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng cảng để thương mại.

Dạng danh từ của Harbour (Noun)

SingularPlural

Harbour

Harbours

Kết hợp từ của Harbour (Noun)

CollocationVí dụ

Fishing harbour

Cảng đánh cá

The fishing harbour was bustling with local fishermen unloading their catch.

Cảng cá đang rộn ràng với ngư dân địa phương đang dỡ hàng.

Picturesque harbour

Cảng đẹp như tranh

The picturesque harbour attracted many tourists for social gatherings.

Cảng đẹp như tranh thu hút nhiều khách du lịch tham gia các buổi tụ tập xã hội.

Good harbour

Cảng tốt

The fishing village has a good harbour for boats.

Làng chài có một cảng tốt cho thuyền.

Sheltered harbour

Cảng neo đậu

The small town had a sheltered harbour for fishing boats.

Thị trấn nhỏ có một cảng trú ẩn cho thuyền cá.

Safe harbour

Nơi trú ẩn an toàn

The community center provides a safe harbour for at-risk youth.

Trung tâm cộng đồng cung cấp một cảng an toàn cho thanh thiếu niên có nguy cơ.

Harbour (Verb)

hˈɑɹbɚ
hˈɑɹbəɹ
01

Giữ (một suy nghĩ hoặc cảm giác, thường là tiêu cực) trong tâm trí, đặc biệt là bí mật.

Keep a thought or feeling typically a negative one in ones mind especially secretly.

Ví dụ

She harboured resentment towards her colleague for months.

Cô ấy ấp ủ sự oán giận với đồng nghiệp của mình trong nhiều tháng.

He harbours doubts about the company's future.

Anh ấy ấp ủ nghi ngờ về tương lai của công ty.

The community harboured suspicions about the new mayor.

Cộng đồng ẩn chứa nghi ngờ về thị trưởng mới.

02

Cung cấp một ngôi nhà hoặc nơi trú ẩn cho.

Give a home or shelter to.

Ví dụ

The community harboured the homeless during the winter.

Cộng đồng ẩn dụ người vô gia cư trong mùa đông.

She harboured her friend when they needed a place to stay.

Cô ấy ẩn dụ bạn mình khi họ cần một nơi ở.

The organization harbours refugees escaping from war-torn regions.

Tổ chức ẩn dụ người tị nạn thoát khỏi các vùng đất bị chiến tranh tàn phá.

03

(của một con tàu hoặc thủy thủ đoàn) neo đậu ở bến cảng.

Of a ship or its crew moor in a harbour.

Ví dụ

The ship will harbour in the port for the night.

Tàu sẽ neo đậu ở cảng qua đêm.

The crew decided to harbour at the nearest dock.

Phi hành đoàn quyết định neo đậu tại bến gần nhất.

They will harbour in the bay until the storm passes.

Họ sẽ neo đậu trong vịnh cho đến khi bão qua đi.

Dạng động từ của Harbour (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Harbour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Harboured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Harboured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Harbours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Harbouring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harbour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Harbour

Không có idiom phù hợp