Bản dịch của từ Geology trong tiếng Việt

Geology

Noun [U/C]

Geology (Noun)

dʒiˈɑlədʒi
dʒiˈɑlədʒi
01

Khoa học nghiên cứu về cấu trúc vật chất và bản chất của trái đất, lịch sử của chúng và các quá trình tác động lên chúng.

The science which deals with the physical structure and substance of the earth their history and the processes which act on them

Ví dụ

Studying geology helps understand the Earth's history and structure.

Học địa chất giúp hiểu lịch sử và cấu trúc Trái Đất.

Geology field trips involve examining rocks and geological formations.

Chuyến đi tìm hiểu địa chất liên quan đến việc xem xét đá và hình thành địa chất.

Geology experts study earthquakes and volcanic activity for research purposes.

Chuyên gia địa chất nghiên cứu động đất và hoạt động núi lửa cho mục đích nghiên cứu.

Kết hợp từ của Geology (Noun)

CollocationVí dụ

Petroleum geology

Địa chất dầu khí

Petroleum geology studies the origin and occurrence of oil and gas.

Địa chất dầu khí nghiên cứu nguồn gốc và sự xuất hiện của dầu và khí.

Pleistocene geology

Địa chất thế pleistocene

Pleistocene geology studies ancient landforms.

Địa chất pleistocene nghiên cứu các hình thái cổ xưa.

Engineering geology

Địa kỹ thuật

Engineering geology studies the behavior of rocks in construction projects.

Kỹ thuật địa chất nghiên cứu về hành vi của đá trong dự án xây dựng.

Physical geology

Địa chất học

Physical geology studies earth's composition and structure.

Địa chất học nghiên cứu thành phần và cấu trúc của trái đất.

Quaternary geology

Địa chất thứ tư

Quaternary geology studies the last 2.6 million years of earth's history.

Địa chất thứ tư nghiên cứu 2,6 triệu năm lịch sử trái đất.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Geology

Không có idiom phù hợp