Bản dịch của từ Scold trong tiếng Việt

Scold

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scold (Noun)

skˈoʊld
skˈoʊld
01

Một người, đặc biệt là một người phụ nữ, thường xuyên cằn nhằn hoặc càu nhàu.

A person, in particular a woman, who nags or grumbles constantly.

Ví dụ

She is known as the neighborhood scold due to her constant complaints.

Cô ấy được biết đến là người phàn nàn hàng xóm vì lời than phiền liên tục.

The elderly scolded the children for playing too loudly in the park.

Người già đã mắng trẻ em vì chơi quá ồn ào ở công viên.

The scold's complaints about the noise were heard throughout the community.

Những lời phàn nàn của người phàn nàn về tiếng ồn đã được nghe khắp cộng đồng.

Scold (Verb)

skˈoʊld
skˈoʊld
01

Phản đối hoặc quở trách (ai đó) một cách giận dữ.

Remonstrate with or rebuke (someone) angrily.

Ví dụ

She scolded her child for misbehaving in public.

Cô ấy mắng con gái vì cư xử không đúng chuẩn ở nơi công cộng.

The teacher scolds the students for talking during class.

Giáo viên mắng học sinh vì nói chuyện trong lớp học.

He scolds his friend for being disrespectful to elders.

Anh ấy mắng bạn vì không tôn trọng người lớn tuổi.

Dạng động từ của Scold (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scold

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scolded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scolded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scolds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scolding

Kết hợp từ của Scold (Verb)

CollocationVí dụ

Scold gently

Mắng nhẹ

She gently scolded her child for not sharing his toys.

Cô nhẹ nhàng mắng con trai vì không chia sẻ đồ chơi của mình.

Scold severely

Mắng mỏ nghiêm khắc

She scolded her daughter severely for breaking curfew.

Cô ấy đã mắng một cách nghiêm khắc con gái vì phá quy tắc giờ giới nghiêm.

Scold lightly

Mắng nhẹ

She scolded her son lightly for not finishing his homework.

Cô ấy mắng nhẹ con trai vì không hoàn thành bài tập về nhà.

Scold silently

Mắng mỏ trong im lặng

She scolded her child silently in the crowded mall.

Cô ấy mắng nhẹ nhàng đứa trẻ của mình trong trung tâm thương mại đông đúc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scold cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] The ending was predictable: two hours of being and grounded for one month [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] She often bothered me with her endless stories during our lessons and often got us by our teachers [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Scold

Không có idiom phù hợp