Bản dịch của từ Smelling trong tiếng Việt

Smelling

Verb

Smelling (Verb)

smˈɛlɪŋ
smˈɛlɪŋ
01

Được sử dụng trong các hợp chất tính từ.

Used in adjectival compounds.

Ví dụ

She is smelling the fresh flowers in the garden.

Cô ấy đang ngửi hoa tươi trong vườn.

The chef is smelling the delicious food cooking in the kitchen.

Đầu bếp đang ngửi món ăn ngon đang nấu trong bếp.

The dog is smelling the new visitors at the social event.

Con chó đang ngửi khách mới tại sự kiện xã hội.

02

Phân từ hiện tại và gerund của mùi.

Present participle and gerund of smell.

Ví dụ

She is smelling the flowers in the garden.

Cô ấy đang ngửi hoa trong vườn.

The chef is smelling the food to check if it's fresh.

Đầu bếp đang ngửi thức ăn để kiểm tra xem nó có tươi không.

He is smelling the perfume before buying it.

Anh ấy đang ngửi nước hoa trước khi mua.

Dạng động từ của Smelling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Smell

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Smelled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Smelled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Smells

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Smelling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smelling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
[...] You know, wearing perfume can not only mask our body odours but also keep us fresh throughout the day, and the way someone can be a key factor in attraction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 1 Topic Perfume
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Some people love the of papers and are attracted to holding a book when reading it [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] You know it is a gross chore and I have to hold my breath as I can't stand the of the rubbish [...]Trích: Topic: Housework and Cooking | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020
[...] Furthermore, you cannot compare the experience of walking through the streets of Hanoi and tasting all the amazing flavours of the street food with learning about it via the internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 26/09/2020

Idiom with Smelling

kˈʌm ˈʌp smˈɛlɨŋ lˈaɪk ə ɹˈoʊz

Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai/ Trong cái rủi có cái may

To end up looking good or respectable after being involved in some difficult or notorious affair.

Despite the scandal, she always comes up smelling like a rose.

Mặc dù vụ bê bối, cô ấy luôn trở nên tốt đẹp.

Thành ngữ cùng nghĩa: come up smelling like roses...

kˈʌm ˈaʊt smˈɛlɨŋ lˈaɪk ə ɹˈoʊz

Lên voi xuống chó/ Thành công rực rỡ

To succeed; to do better than anyone else in some situation.

Despite the challenges, she always comes out smelling like a rose.

Mặc dù gặp khó khăn, cô ấy luôn thành công.