Bản dịch của từ Stomach trong tiếng Việt

Stomach

Noun [U/C] Verb

Stomach (Noun)

stˈʌmək
stˈʌmək
01

Cơ quan nội tạng trong đó diễn ra phần chính của quá trình tiêu hóa thức ăn, là (ở người và nhiều động vật có vú) ống tiêu hóa mở rộng hình quả lê nối thực quản với ruột non.

The internal organ in which the major part of the digestion of food occurs being in humans and many mammals a pearshaped enlargement of the alimentary canal linking the oesophagus to the small intestine.

Ví dụ

Her stomach growled loudly during the silent lecture.

Dạ dày của cô ấy gầm lên ồn ào trong bài giảng im lặng.

He felt a sharp pain in his stomach after eating.

Anh ấy cảm thấy đau nhói ở dạ dày sau khi ăn.

The doctor recommended a stomach ultrasound to check for issues.

Bác sĩ khuyên làm siêu âm dạ dày để kiểm tra vấn đề.

02

Cảm giác thèm ăn hoặc uống nước.

An appetite for food or drink.

Ví dụ

Her stomach growled loudly during the meeting.

Dạ dày của cô ấy kêu lớn trong cuộc họp.

His stomach was full after eating at the party.

Dạ dày của anh ấy đầy sau khi ăn tại buổi tiệc.

The lack of food made his stomach rumble.

Sự thiếu thức ăn làm cho dạ dày của anh ấy kêu.

Dạng danh từ của Stomach (Noun)

SingularPlural

Stomach

Stomachs

Kết hợp từ của Stomach (Noun)

CollocationVí dụ

Large stomach

Bụng to

His large stomach made him the center of attention at the party.

Bụng bự của anh ấy khiến anh ấy trở thành tâm điểm chú ý tại bữa tiệc.

Weak stomach

Dạ dày yếu

She couldn't watch the horror movie due to her weak stomach.

Cô ấy không thể xem bộ phim kinh dị vì dạ dày yếu.

Bare stomach

Bụng trần

She wore a crop top, revealing her bare stomach.

Cô ấy mặc áo crop top, lộ bụng trần.

Firm stomach

Bụng phẳng chắc

She exercises regularly to maintain a firm stomach.

Cô ấy tập thể dục thường xuyên để giữ vóc dáng săn chắc.

Bloated stomach

Dạ dày bình thường

Her bloated stomach was caused by overeating at the party.

Bụng phình lên của cô ấy là do ăn quá nhiều tại bữa tiệc.

Stomach (Verb)

stˈʌmək
stˈʌmək
01

Tiêu thụ (thức ăn hoặc đồ uống) mà không cảm thấy hoặc bị bệnh.

Consume food or drink without feeling or being sick.

Ví dụ

She couldn't stomach the idea of attending the party.

Cô ấy không thể chịu đựng được ý tưởng tham dự bữa tiệc.

He stomachs spicy food very well.

Anh ấy ăn được thức ăn cay rất tốt.

They stomach the new policy changes easily.

Họ chịu đựng được những thay đổi chính sách mới một cách dễ dàng.

Dạng động từ của Stomach (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stomach

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stomached

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stomached

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Stomachs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stomaching

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stomach cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stomach

Cast-iron stomach

kˈæst-ˈaɪɚn stˈʌmək

Dạ dày bằng sắt

A very strong stomach that can withstand bad food or anything nauseating.

She has a cast-iron stomach and can eat anything without getting sick.

Cô ấy có một dạ dày thép và có thể ăn bất cứ thứ gì mà không bị ốm.

kˈænt stˈʌmək sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Ghét cay ghét đắng

[to be] unable to tolerate someone or something; disliking someone or something extremely.

She has a real chip on her shoulder about the new policy.

Cô ấy có một cái gai trên vai về chính sách mới.

Thành ngữ cùng nghĩa: cant stand the sight of someone or something...

nˈɑt ˈeɪbəl tˈu stˈʌmək sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Không thể chịu đựng được ai/cái gì

Not to be able to put up with someone or something; not to be able to tolerate or endure someone or something.

She couldn't stand her noisy neighbors anymore.

Cô ấy không thể chịu đựng hàng xóm ồn ào của mình nữa.

Thành ngữ cùng nghĩa: cannot stomach someone or something...

Have the stomach for something

hˈæv ðə stˈʌmək fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Có gan làm giàu/ Dám nghĩ dám làm

To have the courage or resolution to do something.

She had the guts to speak up against injustice.

Cô ấy có lòng gan để nói lên chống lại sự bất công.