Bản dịch của từ Intestine trong tiếng Việt

Intestine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intestine (Noun)

ɪntˈɛstɪn
ɪntˈɛstn̩
01

(ở động vật có xương sống) phần dưới của ống tiêu hóa từ cuối dạ dày đến hậu môn.

In vertebrates the lower part of the alimentary canal from the end of the stomach to the anus.

Ví dụ

The doctor diagnosed him with a twisted intestine.

Bác sĩ chẩn đoán anh ấy bị ruột xoắn.

She experienced severe pain in her intestine after eating spicy food.

Cô ấy cảm thấy đau ruột nghiêm trọng sau khi ăn đồ cay.

The surgeon successfully removed a blockage in the intestine.

Bác sĩ phẫu thuật đã thành công loại bỏ tắc nghẽn trong ruột.

Dạng danh từ của Intestine (Noun)

SingularPlural

Intestine

Intestines

Kết hợp từ của Intestine (Noun)

CollocationVí dụ

Lower intestine

Ruột non

The lower intestine absorbs nutrients during social meals with friends.

Ruột già hấp thụ dinh dưỡng trong các bữa ăn xã hội với bạn bè.

Small intestine

Ruột non

The small intestine absorbs nutrients from food during digestion.

Ruột non hấp thụ dinh dưỡng từ thực phẩm trong quá trình tiêu hóa.

Large intestine

Ruột già

The large intestine absorbs water from food in our bodies.

Đại tràng hấp thụ nước từ thức ăn trong cơ thể chúng ta.

Upper intestine

Ruột non

The upper intestine absorbs nutrients from food during digestion.

Ruột non hấp thụ dinh dưỡng từ thực phẩm trong quá trình tiêu hóa.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intestine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intestine

Không có idiom phù hợp