Bản dịch của từ Appetite trong tiếng Việt

Appetite

Noun [U/C]

Appetite (Noun)

ˈæpətˌɑɪt
ˈæpɪtˌɑɪt
01

Mong muốn tự nhiên nhằm thỏa mãn nhu cầu của cơ thể, đặc biệt là về thực phẩm.

A natural desire to satisfy a bodily need, especially for food.

Ví dụ

Her appetite for socializing grew after joining the book club.

Sự thèm ăn của cô ấy về việc giao lưu tăng lên sau khi tham gia câu lạc bộ sách.

The community event satisfied his appetite for meeting new people.

Sự kiện cộng đồng đã làm nguôi sự thèm ăn của anh ấy về việc gặp gỡ người mới.

His appetite for social interaction led him to volunteer at the shelter.

Sự thèm ăn của anh ấy về tương tác xã hội đã dẫn anh ấy tình nguyện tại trại trẻ mồ côi.

Dạng danh từ của Appetite (Noun)

SingularPlural

Appetite

Appetites

Kết hợp từ của Appetite (Noun)

CollocationVí dụ

Poor appetite

Thèm ăn kém

She has a poor appetite due to stress at work.

Cô ấy có sự chán ăn do căng thẳng ở công việc.

Great appetite

Sự ngon miệng

She has a great appetite for volunteering at the local community center.

Cô ấy có một sự thèm ăn lớn với việc tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

Jaded appetite

Sự chán chường

Her jaded appetite for social events led her to decline the invitation.

Sự mệt mỏi của cô ấy với các sự kiện xã hội đã khiến cô ấy từ chối lời mời.

Small appetite

Ăn ít

She has a small appetite for social gatherings.

Cô ấy có khẩu phần ăn nhỏ đối với các buổi tụ tập xã hội.

Good appetite

Ăn ngon

She always has a good appetite for trying new foods.

Cô ấy luôn có sở thích ăn uống tốt cho việc thử nghiệm các món mới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appetite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although the appearance did not give me an the texture inside the cake when cut into half was amazing [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] As the uncharted elements of these areas whet the curious travellers' for adventure, a large fee is to be paid to have such a unique experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021

Idiom with Appetite

wˈɛt sˈʌmwˌʌnz ˈæpətˌaɪt

Gãi đúng chỗ ngứa/ Đánh thức lòng ham muốn

To cause someone to be interested in something and to be eager to have, know, learn, etc.

The new trailer for the upcoming movie really whet my appetite.

Đoạn trailer mới cho bộ phim sắp tới thực sự đã làm tôi hứng thú.

Have an appetite for something

hˈæv ˈæn ˈæpətˌaɪt fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Thèm khát điều gì đó/ Muốn có điều gì đó

To have a desire to have, see, hear, etc.

She has a heart set on studying abroad.

Cô ấy rất muốn đi du học.