Bản dịch của từ Hay trong tiếng Việt

Hay

Noun [U/C] Verb

Hay (Noun)

hˈei
hˈei
01

Điệu múa đồng quê với những bước nhảy đan xen giống như một guồng quay.

A country dance with interweaving steps similar to a reel.

Ví dụ

The community organized a lively hay at the town square.

Cộng đồng tổ chức một cuộc nhảy sôi động tại quảng trường thị trấn.

Everyone joined the traditional hay during the annual festival celebration.

Mọi người tham gia vào nhảy hay truyền thống trong lễ hội hàng năm.

The barn was filled with laughter and music during the hay.

Nhà kho đầy tiếng cười và âm nhạc trong nhảy hay.

02

Cỏ đã được cắt và phơi khô để dùng làm thức ăn gia súc.

Grass that has been mown and dried for use as fodder.

Ví dụ

The farmer harvested hay to feed the cattle.

Nông dân thu hoạch cỏ khô để cho bò ăn.

The hay in the barn smelled fresh and earthy.

Cỏ khô trong chuồng thơm mùi đất và tươi mát.

The children played hide and seek in the hay stack.

Những đứa trẻ chơi trốn tìm trong đống cỏ khô.

Dạng danh từ của Hay (Noun)

SingularPlural

Hay

Hays

Kết hợp từ của Hay (Noun)

CollocationVí dụ

Bale of hay

Cọc cỏ

The farmer bought a bale of hay for his livestock.

Người nông dân đã mua một cọc rơm cho gia súc của mình.

In the hay

Trong cỏ

The children are playing in the hay.

Các đứa trẻ đang chơi trong cỏ khô.

Hay (Verb)

hˈei
hˈei
01

(cỏ) khô khi đứng.

(of grass) dry while standing.

Ví dụ

The cows graze on the hay in the field.

Các con bò ăn cỏ khô ở cánh đồng.

The farmer baled the hay for winter feed.

Người nông dân nén cỏ khô để cho thức ăn mùa đông.

The horses prefer fresh hay over the dried one.

Những con ngựa thích cỏ tươi hơn cỏ khô.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hay cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hay

Hit the hay

hˈɪt ðə hˈeɪ

Đi ngủ/ Lên giường/ Ngả lưng

To go to bed.

After a long day, she was ready to hit the hay.

Sau một ngày dài, cô ấy đã sẵn sàng đi ngủ.

Thành ngữ cùng nghĩa: hit the sack...