Bản dịch của từ Fodder trong tiếng Việt

Fodder

Noun [U/C] Verb

Fodder (Noun)

fˈɑdɚ
fˈɑdəɹ
01

Thức ăn, đặc biệt là cỏ khô hoặc rơm khô, dùng cho gia súc và các vật nuôi khác.

Food especially dried hay or straw for cattle and other livestock.

Ví dụ

Good fodder is essential for healthy livestock.

Thức ăn chất lượng là cần thiết cho gia súc khỏe mạnh.

Poor quality fodder can lead to malnourished animals.

Thức ăn chất lượng kém có thể dẫn đến động vật thiếu dinh dưỡng.

Is there enough fodder for all the animals on the farm?

Có đủ thức ăn cho tất cả các động vật trên trang trại không?

Dạng danh từ của Fodder (Noun)

SingularPlural

Fodder

Fodders

Fodder (Verb)

fˈɑdɚ
fˈɑdəɹ
01

Cung cấp thức ăn cho (gia súc hoặc vật nuôi khác)

Give fodder to cattle or other livestock.

Ví dụ

Farmers in rural areas provide fodder to their livestock daily.

Nông dân ở vùng nông thôn cung cấp thức ăn cho gia súc hàng ngày.

Not giving enough fodder to the animals can lead to malnutrition.

Không cung cấp đủ thức ăn cho động vật có thể dẫn đến suy dinh dưỡng.

Do farmers need to purchase fodder or grow it themselves?

Liệu nông dân có cần mua thức ăn cho gia súc hay tự trồng?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fodder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fodder

Không có idiom phù hợp