Bản dịch của từ Steam trong tiếng Việt

Steam

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steam (Noun)

stˈim
stˈim
01

Hơi nước biến thành hơi khi đun nóng, tạo thành màn sương trắng gồm những giọt nước nhỏ trong không khí.

The vapour into which water is converted when heated, forming a white mist of minute water droplets in the air.

Ví dụ

Steam rose from the hot coffee cups at the social gathering.

Hơi nước bốc lên từ những tách cà phê nóng trong buổi họp mặt giao lưu.

The steam enveloped the room, creating a cozy atmosphere at the party.

Hơi nước bao trùm căn phòng, tạo nên bầu không khí ấm cúng trong bữa tiệc.

The sound of steam escaping from the kettle signaled tea time.

Tiếng hơi nước thoát ra từ ấm báo hiệu đã đến giờ uống trà.

Dạng danh từ của Steam (Noun)

SingularPlural

Steam

Steams

Kết hợp từ của Steam (Noun)

CollocationVí dụ

Jet of steam

Cột hơi nước

The jet of steam quickly evaporated in the cold room.

Tia hơi nhanh chóng bốc hơi trong căn phòng lạnh.

Cloud of steam

Đám hơi nước

The cloud of steam rose from the cup of hot coffee.

Đám hơi nước nổi lên từ cốc cà phê nóng.

Steam (Verb)

stˈim
stˈim
01

(của một con tàu hoặc xe lửa) đi đâu đó bằng năng lượng hơi nước.

(of a ship or train) travel somewhere under steam power.

Ví dụ

The steamship carried passengers across the Atlantic Ocean.

Con tàu hơi nước chở hành khách vượt Đại Tây Dương.

The train steamed through the countryside, connecting rural towns.

Con tàu chạy qua vùng nông thôn, kết nối các thị trấn nông thôn.

The steam engine revolutionized transportation in the 19th century.

Động cơ hơi nước đã cách mạng hóa giao thông vận tải trong thế kỷ 19.

02

Nấu (thức ăn) bằng cách đun nóng trong hơi nước từ nước sôi.

Cook (food) by heating it in steam from boiling water.

Ví dụ

She steamed the vegetables for a healthy dinner.

Cô hấp rau để có một bữa tối lành mạnh.

The chef prefers to steam the fish instead of frying.

Đầu bếp thích hấp cá thay vì chiên.

They decided to steam the dumplings for their gathering.

Họ quyết định hấp bánh bao cho buổi tụ tập của họ.

03

Tỏa ra hoặc tạo ra hơi nước.

Give off or produce steam.

Ví dụ

The tea kettle steamed on the stove.

Ấm trà bốc khói trên bếp.

The sauna room was filled with steam.

Phòng tắm hơi tràn ngập hơi nước.

The hot pot steams up the windows in the restaurant.

Lẩu bốc khói bốc lên trên cửa sổ nhà hàng.

04

Trở nên cực kỳ kích động hoặc tức giận.

Be or become extremely agitated or angry.

Ví dụ

She steamed with anger when her friend betrayed her trust.

Cô tức giận khi bị bạn phản bội lòng tin.

The heated argument caused him to steam with frustration.

Cuộc tranh cãi nảy lửa khiến anh tức giận.

The controversial topic made the audience steam with conflicting opinions.

Chủ đề gây tranh cãi khiến khán giả phải sôi sục với những ý kiến trái chiều.

Dạng động từ của Steam (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Steam

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Steamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Steamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Steams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Steaming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steam cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
[...] Having been completely fermented, this liquid then lets off its via evaporation using more heat, which is up to 100 Celsius degrees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/04/2022
Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] Then, I usually spend the rest of the day indulging myself by playing games, watching movies, or surfing my Facebook newsfeed to let off after a busy week [...]Trích: Topic: Weekend | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I also love indulging in creamy and gooey snacks like sticky rice cakes filled with mung bean paste or coconut cakes [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Steam

Get up a (full) head of steam

ɡˈɛt ˈʌp ə fˈʊl hˈɛd ˈʌv stˈim

Lên dây cót tinh thần/ Hăng hái như lửa/ Đầy khí thế

To develop sufficient energy, enthusiasm, commitment, or determination to undertake something.

After attending the charity event, the volunteers got up a head of steam to organize more fundraisers.

Sau khi tham gia sự kiện từ thiện, các tình nguyện viên đã tích luỹ đủ năng lượng để tổ chức thêm các chương trình gây quỹ.

fˈʊl stˈim əhˈɛd

Toàn lực tiến lên/ Tiến lên phía trước không ngừng nghỉ

Onward with determination.

We need to move full steam ahead with our community project.

Chúng ta cần tiến hành mạnh mẽ với dự án cộng đồng của chúng ta.

Under one's own steam

ˈʌndɚ wˈʌnz ˈoʊn stˈim

Tự lực cánh sinh

By one's own power or effort.

She traveled to the event on her own steam.

Cô ấy đã du lịch đến sự kiện bằng sức mạnh của chính mình.

Run out of steam

ɹˈʌn ˈaʊt ˈʌv stˈim

Hết hơi/ Mệt đứt hơi

To lose momentum and fail.

After the initial excitement, the charity event ran out of steam.

Sau sự hứng thú ban đầu, sự kiện từ thiện mất đi đà.