Bản dịch của từ Authorisation trong tiếng Việt

Authorisation

Noun [U/C] Verb

Authorisation (Noun)

ɑɵəɹɪzˈeɪʃn
ɑɵəɹɪzˈeɪʃn
01

Hành động cho phép chính thức cho một cái gì đó xảy ra.

The act of giving official permission for something to happen.

Ví dụ

The government provided authorisation for the new community center project.

Chính phủ đã cấp phép cho dự án trung tâm cộng đồng mới.

The city council did not grant authorisation for the street festival.

Hội đồng thành phố đã không cấp phép cho lễ hội đường phố.

Did the school receive authorisation for the charity event next month?

Trường có nhận được phép cho sự kiện từ thiện vào tháng tới không?

Dạng danh từ của Authorisation (Noun)

SingularPlural

Authorisation

Authorisations

Authorisation (Verb)

ɑɵəɹɪzˈeɪʃn
ɑɵəɹɪzˈeɪʃn
01

Chính thức trao cho ai đó quyền lực hoặc sự cho phép để làm điều gì đó.

Officially give someone the power or permission to do something.

Ví dụ

The government authorises NGOs to provide aid during disasters.

Chính phủ ủy quyền cho các tổ chức phi chính phủ cung cấp viện trợ trong thiên tai.

The city does not authorise street vendors without permits.

Thành phố không ủy quyền cho người bán hàng rong mà không có giấy phép.

Does the school authorise students to organize events for charity?

Trường có ủy quyền cho học sinh tổ chức sự kiện từ thiện không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Authorisation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Authorisation

Không có idiom phù hợp